Kazuki Fujimoto đã kiến tạo cho bàn thắng.
Trực tiếp kết quả Avispa Fukuoka vs Nagoya Grampus Eight hôm nay 17-05-2025
Giải J League 1 - Th 7, 17/5
Kết thúc



![]() Keiya Shiihashi 50 | |
![]() Mateus 60 | |
![]() Daiki Matsuoka 64 | |
![]() Kensuke Nagai (Thay: Mateus dos Santos Castro) 65 | |
![]() Yuya Asano (Thay: Ryuji Izumi) 65 | |
![]() Kensuke Nagai (Thay: Mateus) 65 | |
![]() Kazuki Fujimoto (Thay: Kazuya Konno) 73 | |
![]() Hiroki Akino (Thay: Masato Shigemi) 73 | |
![]() Tsukasa Morishima (Thay: Yuya Yamagishi) 77 | |
![]() Masato Yuzawa (Thay: Yota Maejima) 79 | |
![]() Takeshi Kanamori (Thay: Yuto Iwasaki) 79 | |
![]() Shuhei Tokumoto (Kiến tạo: Katsuhiro Nakayama) 81 | |
![]() Yuki Nogami (Thay: Katsuhiro Nakayama) 84 | |
![]() Takuya Uchida (Thay: Shuhei Tokumoto) 84 | |
![]() Yu Hashimoto (Thay: Shintaro Nago) 86 | |
![]() Takeshi Kanamori (Kiến tạo: Kazuki Fujimoto) 90+5' |
Kazuki Fujimoto đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Takeshi Kanamori đã ghi bàn!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Shintaro Nago rời sân và được thay thế bởi Yu Hashimoto.
Shuhei Tokumoto rời sân và được thay thế bởi Takuya Uchida.
Katsuhiro Nakayama rời sân và được thay thế bởi Yuki Nogami.
Katsuhiro Nakayama đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Shuhei Tokumoto đã ghi bàn!
Yuto Iwasaki rời sân và được thay thế bởi Takeshi Kanamori.
Yota Maejima rời sân và được thay thế bởi Masato Yuzawa.
Yuya Yamagishi rời sân và được thay thế bởi Tsukasa Morishima.
Masato Shigemi rời sân và được thay thế bởi Hiroki Akino.
Kazuya Konno rời sân và được thay thế bởi Kazuki Fujimoto.
Ryuji Izumi rời sân và được thay thế bởi Yuya Asano.
Mateus rời sân và được thay thế bởi Kensuke Nagai.
Thẻ vàng cho Daiki Matsuoka.
Thẻ vàng cho Mateus.
Thẻ vàng cho Mateus.
Thẻ vàng cho Keiya Shiihashi.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Avispa Fukuoka (3-1-4-2): Masaaki Murakami (31), Takumi Kamijima (5), Tomoya Ando (20), Masaya Tashiro (37), Daiki Matsuoka (88), Yota Maejima (29), Kazuya Konno (8), Masato Shigemi (6), Takaaki Shichi (77), Yuto Iwasaki (18), Shintaro Nago (14)
Nagoya Grampus Eight (3-4-1-2): Alexandre Pisano (35), Teruki Hara (70), Kennedy Egbus Mikuni (20), Yota Sato (3), Katsuhiro Nakayama (27), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Shuhei Tokumoto (55), Ryuji Izumi (7), Mateus (10), Yuya Yamagishi (11)
Thay người | |||
73’ | Masato Shigemi Hiroki Akino | 65’ | Ryuji Izumi Yuya Asano |
73’ | Kazuya Konno Kazuki Fujimoto | 65’ | Mateus Kensuke Nagai |
79’ | Yota Maejima Masato Yuzawa | 77’ | Yuya Yamagishi Tsukasa Morishima |
79’ | Yuto Iwasaki Takeshi Kanamori | 84’ | Katsuhiro Nakayama Yuki Nogami |
86’ | Shintaro Nago Yu Hashimoto | 84’ | Shuhei Tokumoto Takuya Uchida |
Cầu thủ dự bị | |||
Kazuki Suganuma | Yohei Takeda | ||
Takumi Nagaishi | Yuki Nogami | ||
Moon-Hyeon Kim | Daiki Miya | ||
Yu Hashimoto | Yuya Asano | ||
Masato Yuzawa | Tsukasa Morishima | ||
Hiroki Akino | Takuya Uchida | ||
Kazuki Fujimoto | Taichi Kikuchi | ||
Ichika Maeda | Kensuke Nagai | ||
Takeshi Kanamori | Kasper Junker |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 13 | 2 | 5 | 14 | 41 | T T B T H |
2 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
3 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
4 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 5 | 34 | T T B H B |
5 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 6 | 33 | T T T B H |
6 | ![]() | 19 | 8 | 8 | 3 | 12 | 32 | T H H T T |
7 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | B T H T H |
8 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 4 | 30 | B T T B T |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 0 | 28 | H T H B T |
10 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | B H B T B |
11 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -1 | 24 | H B T H H |
12 | ![]() | 19 | 7 | 3 | 9 | -4 | 24 | T B B H B |
13 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -5 | 24 | T B B T H |
14 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -2 | 23 | H H H T T |
15 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | B B H B H |
16 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 | T B B H B |
17 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T B B B H |
18 | ![]() | 20 | 5 | 4 | 11 | -8 | 19 | B T H B B |
19 | ![]() | 19 | 3 | 8 | 8 | -8 | 17 | B H B T B |
20 | ![]() | 19 | 3 | 6 | 10 | -8 | 15 | B B B T T |