Go Hyeong-jin trao cho Seoul một quả phát bóng lên.
![]() Jae-Moon Ryu (Kiến tạo: Jesse Lingard) 24 | |
![]() Min-Kyu Song (Kiến tạo: Seung-Woo Lee) 45+2' | |
![]() Min Ji-hoon (Thay: Son Seung-beom) 46 | |
![]() Cheol-Won Choi (Thay: Hyeon-Mu Kang) 46 | |
![]() Patryk Klimala (Thay: Marko Dugandzic) 46 | |
![]() Seon-Min Moon (Thay: Seung-Beom Son) 46 | |
![]() Andrea Compagno (Thay: Tiago Orobo) 60 | |
![]() Yeong-Jae Lee (Thay: Jin-Gyu Kim) 60 | |
![]() Seung-Mo Lee (Thay: Do-Yoon Hwang) 69 | |
![]() Patrick Twumasi (Thay: Seung-Woo Lee) 75 | |
![]() Han-Min Jung (Thay: Jesse Lingard) 83 | |
![]() Chang-Hoon Kwon (Thay: Min-Kyu Song) 86 |
Thống kê trận đấu Jeonbuk FC vs FC Seoul


Diễn biến Jeonbuk FC vs FC Seoul
Ném biên cho Seoul trong phần sân của Jeonbuk.
Kang Sang-Yun của Jeonbuk suýt nữa ghi bàn bằng đầu nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Bóng an toàn khi Seoul được hưởng một quả ném biên trong phần sân của họ.
Liệu Jeonbuk có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Seoul không?
Patryk Klimala của Seoul đã rơi vào thế việt vị.
Go Hyeong-jin trao cho đội khách một quả ném biên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Jeonbuk ở phần sân nhà.
Ném biên cho Jeonbuk tại Sân vận động World Cup Jeonju.
Gustavo Poyet thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động World Cup Jeonju với Kwon Chang-Hoon thay thế Song Min-kyu.
Go Hyeong-jin ra hiệu cho Seoul được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Go Hyeong-jin ra hiệu cho Jeonbuk được hưởng quả ném biên ở phần sân của Seoul.
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho Seoul.
Gi Dong Kim (Seoul) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Jung Han-min thay thế Jesse Lingard.
Đá phạt cho Jeonbuk ở phần sân của Seoul.
Jeonbuk được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Seoul.
Go Hyeong-jin ra hiệu cho một quả đá phạt cho Jeonbuk.
Quả phát bóng lên cho Seoul tại Sân vận động World Cup Jeonju.
Bóng an toàn khi Seoul được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Jeonbuk FC vs FC Seoul
Jeonbuk FC (4-3-3): Song Bum-keun (31), Tae-Hyun Kim (77), Hong Jeong-ho (26), Kim Yeong-bin (2), Ha-Jun Kim (44), Kang Sang-Yun (13), Park Jin-seob (4), Jin-Gyu Kim (97), Seung-Woo Lee (11), Orobo Tiago (9), Song Min-kyu (10)
FC Seoul (4-4-2): Hyeon-Mu Kang (31), Jun Choi (16), Yazan Al-Arab (5), Kim Ju-sung (30), Kim Jin-su (22), Seung-Won Jung (7), Ryu Jae-moon (29), Do-Yoon Hwang (41), Seung-Beom Son (14), Jesse Lingard (10), Marko Dugandzic (45)


Thay người | |||
60’ | Jin-Gyu Kim Yeong-Jae Lee | 46’ | Hyeon-Mu Kang Choi Cheol-won |
60’ | Tiago Orobo Andrea Compagno | 46’ | Seung-Beom Son Moon Seon-min |
75’ | Seung-Woo Lee Patrick Twumasi | 46’ | Marko Dugandzic Patryk Klimala |
86’ | Min-Kyu Song Kwon Chang-Hoon | 69’ | Do-Yoon Hwang Seung-Mo Lee |
83’ | Jesse Lingard Han-Min Jung |
Cầu thủ dự bị | |||
Kim Jeong-hoon | Choi Cheol-won | ||
Choi Cheol-sun | Park Seong-hun | ||
Je-woon Yeon | Park Su-il | ||
Tae-Ho Jin | Seung-Mo Lee | ||
Patrick Twumasi | Moon Seon-min | ||
Kwon Chang-Hoon | Lucas Rodrigues | ||
Yeong-Jae Lee | Young-Wook Cho | ||
Andrea Compagno | Patryk Klimala | ||
Jaeyong Bak | Han-Min Jung |
Nhận định Jeonbuk FC vs FC Seoul
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Jeonbuk FC
Thành tích gần đây FC Seoul
Bảng xếp hạng K League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 12 | 6 | 2 | 19 | 42 | T T T T H |
2 | ![]() | 19 | 9 | 6 | 4 | 4 | 33 | B T B H H |
3 | ![]() | 20 | 9 | 5 | 6 | 3 | 32 | T T B H T |
4 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 7 | 29 | B B H T H |
5 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 4 | 29 | T H T H B |
6 | ![]() | 20 | 6 | 9 | 5 | 0 | 27 | T B T H H |
7 | ![]() | 19 | 7 | 6 | 6 | -2 | 27 | B H H B T |
8 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | -5 | 25 | B B B H T |
9 | ![]() | 19 | 7 | 3 | 9 | -2 | 24 | B B T H T |
10 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | T T T B B |
11 | ![]() | 19 | 3 | 7 | 9 | -7 | 16 | H B H B B |
12 | ![]() | 20 | 3 | 4 | 13 | -15 | 13 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại