Go Hyeong-jin ra hiệu cho một quả ném biên của Seoul trong phần sân của Ulsan HD.
![]() Myeong-Kwan Seo 37 | |
![]() Jesse Lingard (Kiến tạo: Do-Yoon Hwang) 42 | |
![]() Seung-Beom Ko 45+3' | |
![]() Young-Gwon Kim 45+4' | |
![]() Kang Sang-woo (Thay: Yoon Jae-seok) 46 | |
![]() Sang-Woo Kang (Thay: Jae-Seok Yoon) 46 | |
![]() Marko Dugandzic (Thay: Patryk Klimala) 57 | |
![]() Matias Lacava (Thay: Milosz Trojak) 60 | |
![]() Ju-Sung Kim 66 | |
![]() Jin-Su Kim 70 | |
![]() Jae-Ik Lee (Thay: Hyun-Taek Cho) 70 | |
![]() Jae-Moon Ryu (Thay: Seon-Min Moon) 73 | |
![]() In-Woo Back (Thay: Seung-Beom Ko) 78 | |
![]() Marcao (Thay: Darijan Bojanic) 78 | |
![]() Han-Min Jung (Thay: Jesse Lingard) 82 | |
![]() Seung-Mo Lee (Thay: Do-Yoon Hwang) 82 | |
![]() Jae-Ik Lee 90+2' |
Thống kê trận đấu FC Seoul vs Ulsan Hyundai


Diễn biến FC Seoul vs Ulsan Hyundai
Liệu Seoul có tận dụng được cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Go Hyeong-jin ra hiệu cho Seoul thực hiện một quả ném biên, gần khu vực của Ulsan HD.
Seoul được trọng tài Go Hyeong-jin cho hưởng một quả phạt góc.

Lee Jae-Ik (Ulsan HD) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Phạt trực tiếp cho Seoul ở phần sân nhà.
Trọng tài Go Hyeong-jin cho Ulsan HD hưởng một quả phát bóng.
Phạt góc được trao cho Ulsan HD.
Ulsan HD được trọng tài Go Hyeong-jin cho hưởng một quả phạt góc.
Phạt góc được trao cho Ulsan HD.
Ulsan HD được trọng tài Go Hyeong-jin trao cho một quả phạt góc.
Bóng đã ra ngoài sân và Ulsan HD được hưởng quả phát bóng.
Jung Han-min của Seoul có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Quả đá phạt cho Seoul.
Seoul có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ulsan HD không?
Seoul sẽ thực hiện một quả ném biên ở khu vực của Ulsan HD.
Gi Dong Kim đang thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại sân vận động World Cup Seoul với Jung Han-min thay thế Jesse Lingard.
Gi Dong Kim đang thực hiện sự thay người thứ ba của đội tại sân vận động World Cup Seoul với Lee Seung-mo thay thế Hwang Do-yoon.
Seoul có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ulsan HD không?
Ở Seoul, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Kim Pan-Gon (Ulsan HD) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Marcao thay thế Darijan Bojanic.
Đội hình xuất phát FC Seoul vs Ulsan Hyundai
FC Seoul (4-4-2): Hyeon-Mu Kang (31), Jun Choi (16), Yazan Al-Arab (5), Kim Ju-sung (30), Kim Jin-su (22), Anderson Oliveira (70), Seung-Won Jung (7), Do-Yoon Hwang (41), Moon Seon-min (27), Jesse Lingard (10), Patryk Klimala (32)
Ulsan Hyundai (3-4-3): Jo Hyeonwoo (21), Seo Myung-Guan (4), Milosz Trojak (66), Kim Young-gwon (19), Yoon Jae-seok (30), Ko Seung-beom (7), Darijan Bojanic (6), Hyun-Taek Cho (2), Lee Jin-hyun (14), Erick Farias (97), Gustav Ludwigson (17)


Thay người | |||
57’ | Patryk Klimala Marko Dugandzic | 46’ | Jae-Seok Yoon Kang Sang-woo |
73’ | Seon-Min Moon Ryu Jae-moon | 60’ | Milosz Trojak Matías Lacava |
82’ | Do-Yoon Hwang Seung-Mo Lee | 70’ | Hyun-Taek Cho Lee Jae-Ik |
82’ | Jesse Lingard Han-Min Jung | 78’ | Seung-Beom Ko In-Woo Back |
78’ | Darijan Bojanic Marcao |
Cầu thủ dự bị | |||
Choi Cheol-won | Jung-In Moon | ||
Park Seong-hun | Lee Jae-Ik | ||
Park Su-il | Kang Sang-woo | ||
Seung-Mo Lee | Jung Woo-young | ||
Ryu Jae-moon | In-Woo Back | ||
Lucas Rodrigues | Kim Min-woo | ||
Young-Wook Cho | Matías Lacava | ||
Han-Min Jung | Lee Chung-Yong | ||
Marko Dugandzic | Marcao |
Nhận định FC Seoul vs Ulsan Hyundai
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Seoul
Thành tích gần đây Ulsan Hyundai
Bảng xếp hạng K League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 6 | 2 | 24 | 54 | H T T T T |
2 | ![]() | 24 | 11 | 6 | 7 | 10 | 39 | T B T H T |
3 | ![]() | 24 | 10 | 9 | 5 | 4 | 39 | H H H T B |
4 | ![]() | 24 | 9 | 9 | 6 | 4 | 36 | H T T B T |
5 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | -4 | 35 | T B B B T |
6 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | -3 | 32 | H T B H B |
7 | ![]() | 23 | 8 | 7 | 8 | 2 | 31 | B H B B H |
8 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -6 | 30 | T T H B H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 5 | 11 | -5 | 29 | B H T T B |
10 | ![]() | 24 | 8 | 3 | 13 | -3 | 27 | B B B T B |
11 | ![]() | 23 | 6 | 7 | 10 | -2 | 25 | B B T T T |
12 | ![]() | 24 | 3 | 5 | 16 | -21 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại