Rim Chang-woo (Jeju SK) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Dong-sik Jeong.
![]() Chang-Woo Rim (Thay: Tae-Hyun An) 8 | |
![]() Seong-Hun Park 25 | |
![]() Yuri Jonathan (Kiến tạo: Chang-Min Lee) 38 | |
![]() Young-Wook Cho (Kiến tạo: Do-Yoon Hwang) 45+2' | |
![]() Anderson Oliveira (Thay: Young-Wook Cho) 46 | |
![]() Jesse Lingard (Thay: Han-Min Jung) 46 | |
![]() Seon-Min Moon (Thay: Lucas Rodrigues) 46 | |
![]() Byung-Wook Choi (Thay: Jun-Ha Kim) 46 | |
![]() Ryun-Sung Kim 53 | |
![]() Seong-Hun Park (Kiến tạo: Soo-Il Park) 59 | |
![]() Jun Choi 60 | |
![]() Chang-Min Lee 64 | |
![]() Byung-Wook Choi 73 | |
![]() Tiago Alves (Thay: Ryun-Sung Kim) 75 | |
![]() Min-Kyu Jang (Thay: Jae-Hyeok Oh) 75 | |
![]() Seung-Mo Lee (Thay: Do-Yoon Hwang) 80 | |
![]() Shin-Jin Kim (Thay: Marko Dugandzic) 80 | |
![]() Pedrinho (Thay: Chang-Min Lee) 89 | |
![]() Chang-Woo Rim (Kiến tạo: Byung-Wook Choi) 90+4' | |
![]() Chang-Woo Rim 90+5' |
Thống kê trận đấu Jeju United vs FC Seoul


Diễn biến Jeju United vs FC Seoul

Pha phối hợp tuyệt vời từ Byung-wook Choi để kiến tạo bàn thắng.

Rim Chang-woo ghi bàn bằng cú đánh đầu và đội chủ nhà hiện đang dẫn trước 3-2.
Seoul được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jeju SK được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tiago Alves Sales de Lima của Jeju SK dẫn bóng về phía khung thành tại Sân vận động World Cup Jeju. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Tiago Alves Sales de Lima của Jeju SK tung cú sút nhưng không trúng đích.
Seoul có một quả phát bóng lên.
Dong-sik Jeong trao quyền ném biên cho đội khách.
Kim Hak-bum (Jeju SK) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Pedrinho thay thế Lee Chang-min.
Seoul bị bắt lỗi việt vị.
Jeju SK được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Dong-sik Jeong chỉ định một quả ném biên cho Jeju SK ở phần sân của Seoul.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Seogwipo.
Seoul đang tiến lên và Park Su-il tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Ở Seogwipo, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Seoul được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Jeju SK.
Dong-sik Jeong chỉ định một quả đá phạt cho Seoul ở phần sân nhà.
Seoul tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi việt vị.
Đội khách thay Marko Dugandzic bằng Kim Shin-jin.
Lee Seung-mo vào sân thay cho Hwang Do-yoon của Seoul.
Đội hình xuất phát Jeju United vs FC Seoul
Jeju United (4-3-3): Kim Dong-jun (1), Ahn Tae-hyun (22), Lim Chae-min (26), Ju-Hun Song (4), Ryun-Sung Kim (40), Chang-Min Lee (8), Jae-Hyeok Oh (18), Italo (5), Jun-Ha Kim (27), Yuri (9), In-Soo Yu (17)
FC Seoul (4-4-2): Hyeon-Mu Kang (31), Jun Choi (16), Yazan Al-Arab (5), Park Seong-hun (40), Park Su-il (63), Young-Wook Cho (9), Seung-Won Jung (7), Do-Yoon Hwang (41), Lucas Rodrigues (77), Han-Min Jung (37), Marko Dugandzic (45)


Thay người | |||
8’ | Tae-Hyun An Chang-Woo Rim | 46’ | Young-Wook Cho Anderson Oliveira |
46’ | Jun-Ha Kim Byung-wook Choi | 46’ | Han-Min Jung Jesse Lingard |
75’ | Jae-Hyeok Oh Jang Min-gyu | 46’ | Lucas Rodrigues Moon Seon-min |
75’ | Ryun-Sung Kim Tiago Alves | 80’ | Marko Dugandzic Kim Shin-jin |
89’ | Chang-Min Lee Pedrinho | 80’ | Do-Yoon Hwang Seung-Mo Lee |
Cầu thủ dự bị | |||
Chan Gi An | Choi Cheol-won | ||
Byung-wook Choi | Anderson Oliveira | ||
Evandro | Hyun-Seo Bae | ||
Jang Min-gyu | Kim Shin-jin | ||
Jeong Woon | Seung-Mo Lee | ||
Jung-Min Kim | Jesse Lingard | ||
Pedrinho | Moon Seon-min | ||
Chang-Woo Rim | Park Han-gyeol | ||
Tiago Alves | Ji-Won Kim |
Nhận định Jeju United vs FC Seoul
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Jeju United
Thành tích gần đây FC Seoul
Bảng xếp hạng K League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 6 | 2 | 24 | 54 | H T T T T |
2 | ![]() | 24 | 11 | 6 | 7 | 10 | 39 | T B T H T |
3 | ![]() | 24 | 10 | 9 | 5 | 4 | 39 | H H H T B |
4 | ![]() | 24 | 9 | 9 | 6 | 4 | 36 | H T T B T |
5 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | -4 | 35 | T B B B T |
6 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | -3 | 32 | H T B H B |
7 | ![]() | 23 | 8 | 7 | 8 | 2 | 31 | B H B B H |
8 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -6 | 30 | T T H B H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 5 | 11 | -5 | 29 | B H T T B |
10 | ![]() | 24 | 8 | 3 | 13 | -3 | 27 | B B B T B |
11 | ![]() | 23 | 6 | 7 | 10 | -2 | 25 | B B T T T |
12 | ![]() | 24 | 3 | 5 | 16 | -21 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại