Sarpsborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Eggert Aron Gudmundsson (Kiến tạo: Felix Horn Myhre) 4 | |
![]() Frederik Carstensen (Kiến tạo: Daniel Seland Karlsbakk) 30 | |
![]() Joachim Soltvedt (Thay: Fredrik Pallesen Knudsen) 46 | |
![]() Mads Sande (Kiến tạo: Joachim Soltvedt) 59 | |
![]() Franklin Uchenna 60 | |
![]() Denzel De Roeve (Thay: Thore Pedersen) 65 | |
![]() Ulrik Mathisen (Thay: Mads Sande) 65 | |
![]() Mohanad Jeahze (Thay: Peter Reinhardsen) 68 | |
![]() Sveinn Aron Gudjohnsen (Thay: Frederik Carstensen) 68 | |
![]() Victor Halvorsen (Thay: Sander Christiansen) 68 | |
![]() Alagie Sanyang (Thay: Daniel Seland Karlsbakk) 77 | |
![]() Jonas Torsvik (Thay: Baard Finne) 80 | |
![]() Martin Haaheim Elveseter (Thay: Sondre Oerjasaeter) 84 | |
![]() Harald Tangen (Kiến tạo: Alagie Sanyang) 90+5' |
Thống kê trận đấu Brann vs Sarpsborg 08


Diễn biến Brann vs Sarpsborg 08
Pha phối hợp tuyệt vời từ Alagie Sanyang để kiến tạo bàn thắng.

Harald Tangen ghi bàn để cân bằng tỷ số 2-2 tại Brann Stadion.
Sarpsborg được hưởng một quả phạt góc.
Brann có một quả phát bóng lên.
Tại Bergen, Sarpsborg tiến lên phía trước qua Victor Emanuel Halvorsen. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Sarpsborg được Rohit Saggi cho hưởng một quả phạt góc.
Rohit Saggi ra hiệu cho Brann được hưởng một quả đá phạt.
Brann được hưởng một quả phạt góc.
Brann được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sarpsborg.
Martin Haheim-Elveseter của Sarpsborg có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
Rohit Saggi ra hiệu cho Sarpsborg được hưởng quả ném biên ở phần sân của Brann.
Brann được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mathias Dyngeland của Brann đã trở lại sân.
Mathias Dyngeland bị ngã và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Tại Bergen, Sarpsborg tấn công qua Sveinn Aron Gudjohnsen. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Brann được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Brann được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sondre Orjasaeter, người đã nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. Martin Haheim-Elveseter là người thay thế cho Sarpsborg.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Bergen để kiểm tra Sondre Orjasaeter, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Tại Bergen, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đội hình xuất phát Brann vs Sarpsborg 08
Brann (4-3-3): Mathias Dyngeland (1), Eivind Fauske Helland (26), Fredrik Knudsen (3), Japhet Sery (6), Thore Pedersen (23), Eggert Aron Gudmundsson (19), Emil Kornvig (10), Felix Horn Myhre (8), Mads Sande (27), Aune Heggebø (20), Bård Finne (11)
Sarpsborg 08 (4-2-3-1): Mamour Ndiaye (1), Eirik Wichne (32), Menno Koch (2), Franklin Tebo Uchenna (30), Peter Reinhardsen (20), Sander Johan Christiansen (8), Aimar Sher (6), Frederik Bjerregaard (16), Harald Tangen (10), Sondre Orjasaeter (27), Daniel Karlsbakk (11)


Thay người | |||
46’ | Fredrik Pallesen Knudsen Joachim Soltvedt | 68’ | Peter Reinhardsen Mohanad Jeahze |
65’ | Mads Sande Ulrik Mathisen | 68’ | Frederik Carstensen Sveinn Aron Gudjohnsen |
65’ | Thore Pedersen Denzel De Roeve | 68’ | Sander Christiansen Victor Emanuel Halvorsen |
80’ | Baard Finne Jonas Tviberg Torsvik | 77’ | Daniel Seland Karlsbakk Alagie Sanyang |
84’ | Sondre Oerjasaeter Martin Haaheim Elveseter |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Borsheim | Carl-Johan Eriksson | ||
Mads Hansen | Mohanad Jeahze | ||
Ulrik Mathisen | Nikolai Skuseth | ||
Jonas Tviberg Torsvik | Magnar Odegaard | ||
Joachim Soltvedt | Alagie Sanyang | ||
Denzel De Roeve | Mike Vestergaard | ||
Markus Haaland | Sveinn Aron Gudjohnsen | ||
Lars Bjornerud Remmem | Victor Emanuel Halvorsen | ||
Rasmus Holten | Martin Haaheim Elveseter |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brann
Thành tích gần đây Sarpsborg 08
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 14 | 20 | H T H T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 8 | 18 | H H T H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T T T H H |
4 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T H T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | B H T B T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | T B H T H |
7 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T T B |
8 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | T T H T B |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | B H B T T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | H H T T B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | B T B B H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | 0 | 6 | B B T B B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | T B B B T |
14 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -11 | 5 | B B H B H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 1 | 7 | -17 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại