Western Sydney Wanderers được hưởng quả phạt góc.
![]() Joe Lolley (Kiến tạo: Patryk Klimala) 17 | |
![]() Patryk Klimala 23 | |
![]() Alexandar Popovic 25 | |
![]() Nicolas Milanovic 25 | |
![]() Gabriel Cleur 35 | |
![]() Rhyan Grant 39 | |
![]() Bozhidar Kraev (Thay: Zachary Sapsford) 46 | |
![]() Aydan Hammond (Kiến tạo: Brandon Borrello) 56 | |
![]() Corey Hollman (Thay: Anas Ouahim) 58 | |
![]() Juan Mata (Thay: Aydan Hammond) 62 | |
![]() Patryk Klimala (Kiến tạo: Hayden Matthews) 63 | |
![]() Douglas Costa 65 | |
![]() Dean Pelekanos (Thay: Gabriel Cleur) 75 | |
![]() Max Burgess (Thay: Leo Sena) 83 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Brandon Borrello) 84 | |
![]() Benjamin Holliday (Thay: Dylan Scicluna) 84 | |
![]() Max Burgess 87 | |
![]() Joel King (Thay: Douglas Costa) 90 | |
![]() Andrew Redmayne 90+2' |
Thống kê trận đấu Western Sydney Wanderers FC vs Sydney FC


Diễn biến Western Sydney Wanderers FC vs Sydney FC
Western Sydney Wanderers được hưởng quả phạt góc do Alexander King trao.
Nicolas Milanovic (Western Sydney Wanderers) đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực bị cản phá.
Western Sydney Wanderers thực hiện quả ném biên ở phần sân của Sydney.
Ném biên cho Sydney tại sân Bankwest.
Alexander King trao cho Western Sydney Wanderers một quả phát bóng lên.
Sydney được hưởng quả phạt góc do Alexander King trao.
Western Sydney Wanderers cần cẩn trọng. Sydney có một quả ném biên tấn công.
Tại Parramatta, đội khách được hưởng quả đá phạt.

Andrew Redmayne nhận thẻ vàng cho đội khách.
Marcus Antonsson (Western Sydney Wanderers) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sydney.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Alexandar Popovic bị chấn thương.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả phạt góc.
Joel King vào sân thay cho Douglas Costa của Sydney.
Đá phạt cho Western Sydney Wanderers.

Anh ấy bị đuổi! Max Burgess nhận thẻ đỏ.
Marcus Antonsson thay thế Brandon Borrello cho đội chủ nhà.
Max Burgess vào sân thay cho Leo Sena của Sydney.
Ném biên cho Sydney tại sân Bankwest.
Western Sydney Wanderers có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Western Sydney Wanderers FC vs Sydney FC
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Tristan Vidackovic (40), Gabriel Cleur (2), Tae-Wook Jeong (8), Alex Bonetig (4), Jack Clisby (19), Aydan Jonathan Hammond (21), Dylan Dean Scicluna (5), Josh Brillante (25), Nicolas Milanovic (14), Brandon Borrello (26), Zachary Sapsford (7)
Sydney FC (4-2-3-1): Andrew Redmayne (1), Rhyan Grant (23), Hayden Matthews (5), Alexandar Popovic (41), Jordan Courtney-Perkins (4), Leo Sena (15), Anthony Caceres (17), Joe Lolley (10), Anas Ouahim (8), Douglas Costa (11), Patryk Klimala (9)


Thay người | |||
46’ | Zachary Sapsford Bozhidar Kraev | 58’ | Anas Ouahim Corey Hollman |
62’ | Aydan Hammond Juan Mata | 83’ | Leo Sena Max Burgess |
75’ | Gabriel Cleur Dean Pelekanos | 90’ | Douglas Costa Joel King |
84’ | Brandon Borrello Marcus Antonsson | ||
84’ | Dylan Scicluna Ben Holliday |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Holmes | Joel King | ||
Bozhidar Kraev | Nathan Amanatidis | ||
Dean Pelekanos | Jaiden Kucharski | ||
Marcus Antonsson | Max Burgess | ||
Ben Holliday | Adrian Segecic | ||
Juan Mata | Corey Hollman | ||
Tom Beadling | Harrison Devenish-Meares |
Nhận định Western Sydney Wanderers FC vs Sydney FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Western Sydney Wanderers FC
Thành tích gần đây Sydney FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại