V À A A O O O! Neyder Moreno đưa Auckland dẫn trước 0-1.
![]() Oscar Priestman 42 | |
![]() Neyder Moreno (Thay: Jesse Randall) 51 | |
![]() Marlee Francois (Thay: Logan Rogerson) 68 | |
![]() Luis Gallegos (Thay: Max Mata) 68 | |
![]() Aydan Hammond (Thay: Zachary Sapsford) 68 | |
![]() James Temelkovski (Thay: Marcus Antonsson) 68 | |
![]() Dean Pelekanos (Thay: Oscar Priestman) 79 | |
![]() Marcelo (Thay: Juan Mata) 79 | |
![]() Jonty Bidois (Thay: Guillermo May) 86 | |
![]() Cameron Howieson (Thay: Jake Brimmer) 86 | |
![]() Aidan Simmons (Thay: Bozhidar Kraev) 90 | |
![]() Luis Gallegos 90+3' | |
![]() Neyder Moreno 90+5' |
Thống kê trận đấu Western Sydney Wanderers FC vs Auckland FC

Diễn biến Western Sydney Wanderers FC vs Auckland FC

Anthony Pantazopoulos của Western Sydney Wanderers có cú sút vào khung thành tại Sân vận động Bankwest. Nhưng nỗ lực không thành công.

Felipe Gallegos (Auckland) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Shaun Evans ra hiệu cho Western Sydney Wanderers được hưởng quả đá phạt.
Bóng ra ngoài sân cho Western Sydney Wanderers được hưởng quả phát bóng lên.
Ở Parramatta, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Alen Stajcic (Western Sydney Wanderers) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Aidan Simmons thay thế Bozhidar Kraev.
Western Sydney Wanderers bị bắt lỗi việt vị.
Western Sydney Wanderers lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị bắt lỗi việt vị.
Western Sydney Wanderers thực hiện quả ném biên ở phần sân của Auckland.
Steve Corica thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Sân vận động Bankwest với Jonty Bidois thay thế Guillermo May.
Cameron Howieson vào sân thay cho Jake Brimmer của Auckland.
Auckland có một quả ném biên nguy hiểm.
Auckland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả phạt góc do Shaun Evans trao.
Bóng an toàn khi Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Shaun Evans ra hiệu cho Auckland được hưởng quả ném biên ở phần sân của Western Sydney Wanderers.
Auckland được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Bankwest.
Shaun Evans ra hiệu cho Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Auckland.
Auckland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jack Clisby của Western Sydney Wanderers trông ổn và trở lại sân.
Đội hình xuất phát Western Sydney Wanderers FC vs Auckland FC
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Anthony Pantazopoulos (22), Josh Brillante (25), Alex Bonetig (4), Jack Clisby (19), Nicolas Milanovic (14), Juan Mata (64), Oscar Priestman (18), Bozhidar Kraev (23), Zachary Sapsford (7), Marcus Antonsson (9)
Auckland FC (4-4-2): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Nando Pijnaker (4), Tommy Smith (5), Francis De Vries (15), Logan Rogerson (27), Louis Verstraete (6), Jake Brimmer (22), Jesse Randall (21), Max Mata (9), Guillermo May (10)

Thay người | |||
68’ | Zachary Sapsford Aydan Jonathan Hammond | 51’ | Jesse Randall Neyder Moreno |
68’ | Marcus Antonsson James Temelkovski | 68’ | Max Mata Felipe Gallegos |
79’ | Oscar Priestman Dean Pelekanos | 68’ | Logan Rogerson Marlee Francois |
79’ | Juan Mata Marcelo | 86’ | Jake Brimmer Cameron Howieson |
90’ | Bozhidar Kraev Aidan Simmons | 86’ | Guillermo May Jonty Bidois |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Holmes | Michael Woud | ||
Aidan Simmons | Callan Elliot | ||
Dean Pelekanos | Felipe Gallegos | ||
Jarrod Carluccio | Neyder Moreno | ||
Marcelo | Cameron Howieson | ||
Aydan Jonathan Hammond | Jonty Bidois | ||
James Temelkovski | Marlee Francois |
Nhận định Western Sydney Wanderers FC vs Auckland FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Western Sydney Wanderers FC
Thành tích gần đây Auckland FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại