Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Kakeru Yamauchi.
Trực tiếp kết quả Vissel Kobe vs Kawasaki Frontale hôm nay 16-04-2025
Giải J League 1 - Th 4, 16/4
Kết thúc



![]() Marcinho 12 | |
![]() Erik 32 | |
![]() Matheus Thuler (Kiến tạo: Yuki Honda) 45 | |
![]() Erison 45+2' | |
![]() Marcinho (Kiến tạo: So Kawahara) 45+3' | |
![]() Takahiro Ogihara (Thay: Thuler) 46 | |
![]() Takahiro Ogihara (Thay: Matheus Thuler) 46 | |
![]() Yuya Osako (Thay: Koya Yuruki) 61 | |
![]() Akihiro Ienaga (Thay: Tatsuya Ito) 61 | |
![]() Shin Yamada (Thay: Erison) 61 | |
![]() Rikuto Hirose (Thay: Daiju Sasaki) 76 | |
![]() Yuto Ozeki (Thay: So Kawahara) 78 | |
![]() Sai van Wermeskerken (Thay: Asahi Sasaki) 78 | |
![]() Yu Kobayashi (Thay: Marcinho) 78 | |
![]() Kakeru Yamauchi (Thay: Taisei Miyashiro) 86 |
Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Kakeru Yamauchi.
Marcinho rời sân và được thay thế bởi Yu Kobayashi.
Asahi Sasaki rời sân và được thay thế bởi Sai van Wermeskerken.
So Kawahara rời sân và được thay thế bởi Yuto Ozeki.
Daiju Sasaki rời sân và được thay thế bởi Rikuto Hirose.
Erison rời sân và được thay thế bởi Shin Yamada.
Tatsuya Ito rời sân và được thay thế bởi Akihiro Ienaga.
Koya Yuruki rời sân và được thay thế bởi Yuya Osako.
Matheus Thuler rời sân và được thay thế bởi Takahiro Ogihara.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Kawahara đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Marcinho đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Erison.
Yuki Honda đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Matheus Thuler đã ghi bàn!
Erik đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Daiju Sasaki đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Marcinho.
Erik của Kobe có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Noevir. Nhưng nỗ lực không thành công.
Vissel Kobe (4-1-2-3): Daiya Maekawa (1), Gotoku Sakai (24), Tetsushi Yamakawa (4), Thuler (3), Yuki Honda (15), Yuya Kuwasaki (25), Yosuke Ideguchi (7), Taisei Miyashiro (9), Erik (27), Daiju Sasaki (13), Koya Yuruki (14)
Kawasaki Frontale (4-2-3-1): Louis Yamaguchi (98), Asahi Sasaki (5), Kota Takai (2), Yuichi Maruyama (35), Sota Miura (13), So Kawahara (19), Yuki Yamamoto (6), Tatsuya Ito (17), Yasuto Wakizaka (14), Marcinho (23), Erison (9)
Thay người | |||
46’ | Matheus Thuler Takahiro Ogihara | 61’ | Tatsuya Ito Akihiro Ienaga |
61’ | Koya Yuruki Yuya Osako | 61’ | Erison Shin Yamada |
76’ | Daiju Sasaki Rikuto Hirose | 78’ | Asahi Sasaki Sai Van Wermeskerken |
86’ | Taisei Miyashiro Kakeru Yamauchi | 78’ | So Kawahara Yuto Ozeki |
78’ | Marcinho Yu Kobayashi |
Cầu thủ dự bị | |||
Shota Arai | Jung Sung-Ryong | ||
Caetano | Sai Van Wermeskerken | ||
Rikuto Hirose | Cesar Haydar | ||
Nanasei Iino | Yuto Ozeki | ||
Mitsuki Saito | Yusuke Segawa | ||
Takahiro Ogihara | Hinata Yamauchi | ||
Kakeru Yamauchi | Akihiro Ienaga | ||
Kento Hamasaki | Shin Yamada | ||
Yuya Osako | Yu Kobayashi |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 13 | 2 | 5 | 14 | 41 | T T B T H |
2 | ![]() | 20 | 10 | 7 | 3 | 8 | 37 | T B H B T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
4 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
5 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 6 | 33 | T T T B H |
6 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 5 | 33 | T T B T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 8 | 3 | 12 | 32 | T H H T T |
8 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | B T H T H |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 0 | 28 | H T H B T |
10 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | 0 | 26 | H B T B H |
11 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | -3 | 26 | B H B H T |
12 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | -4 | 25 | B B H B H |
13 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | B T H H B |
14 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -8 | 24 | B B T H B |
15 | ![]() | 20 | 6 | 5 | 9 | -3 | 23 | H H T T B |
16 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 | T B B H B |
17 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T B B B H |
18 | ![]() | 19 | 4 | 7 | 8 | -7 | 19 | H B T B T |
19 | ![]() | 20 | 5 | 4 | 11 | -8 | 19 | B T H B B |
20 | ![]() | 19 | 3 | 5 | 11 | -9 | 14 | B B T T B |