Ozan Ergun ra hiệu cho một quả ném biên cho Trabzonspor, gần khu vực của Bodrumspor.
![]() Ali Sahin Yilmaz 17 | |
![]() Enis Destan (Thay: Ali Sahin Yilmaz) 46 | |
![]() Diogo Sousa 52 | |
![]() Umut Gunes (Thay: Cihan Canak) 73 | |
![]() George Puscas (Thay: Zdravko Dimitrov) 73 | |
![]() Christophe Herelle (Thay: Uzeyir Ergun) 73 | |
![]() Anthony Nwakaeme 80 | |
![]() Ege Bilsel (Thay: Ondrej Celustka) 82 | |
![]() Ahmet Aslan (Thay: Fredy) 82 | |
![]() Pedro Malheiro (Kiến tạo: Muhammed-Cham Saracevic) 86 | |
![]() Pedro Malheiro 86 | |
![]() Pedro Brazao (Thay: Musah Mohammed) 90 | |
![]() Arif Bosluk (Thay: Evren Eren Elmali) 90 | |
![]() Salih Malkocoglu (Thay: Muhammed-Cham Saracevic) 90 | |
![]() Gokdeniz Bayrakdar 90+2' | |
![]() Batista Mendy 90+3' |
Thống kê trận đấu Trabzonspor vs Bodrum FK


Diễn biến Trabzonspor vs Bodrum FK
Trabzonspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Bodrumspor.
Salih Malkocoglu thay thế Muhammed Cham cho đội chủ nhà.
Ở Trabzon, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Bodrumspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

Batista Mendy (Trabzonspor) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Trabzonspor thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Bosluk Arif thay thế Evren Eren Elmali.

Gokdeniz Bayrakdar (Bodrumspor) đã nhận thẻ vàng từ Ozan Ergun.
Trabzonspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bodrumspor được hưởng một quả phạt góc.
Volkan Demirel (Bodrumspor) đã thay Musah Mohammed, người có vẻ đau đớn trước đó. Có thể là chấn thương. Pedro Brazao là người thay thế.
Ozan Ergun ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bodrumspor ở phần sân nhà.
Bodrumspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trabzonspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ozan Ergun ra hiệu cho một quả ném biên cho Bodrumspor ở phần sân của Trabzonspor.
Ozan Tufan của Trabzonspor dẫn bóng về phía khung thành tại Medical Park Arena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.

Pedro Malheiro (Trabzonspor) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Muhammed Cham.

V À A A O O O! Pedro Malheiro đưa Trabzonspor dẫn trước 1-0 tại Trabzon.
Ozan Ergun trao cho đội khách một quả ném biên.
Bodrumspor tiến lên và George Puscas có cú sút. Tuy nhiên, không ghi bàn.
Đội hình xuất phát Trabzonspor vs Bodrum FK
Trabzonspor (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Malheiro (79), Ali Şahin Yilmaz (84), John Lundstram (5), Evren Eren Elmali (18), Ozan Tufan (11), Batista Mendy (6), Cihan Çanak (61), Muhammed Cham (10), Anthony Nwakaeme (9), Simon Banza (17)
Bodrum FK (4-2-3-1): Diogo Sousa (1), Uzeyir Ergun (23), Ondrej Celustka (33), Ali Aytemur (34), Cenk Sen (77), Musah Mohammed (26), Taylan Antalyali (5), Gokdeniz Bayrakdar (41), Fredy (16), Zdravko Dimitrov (7), Taulan Sulejmanov (99)


Thay người | |||
46’ | Ali Sahin Yilmaz Enis Destan | 73’ | Zdravko Dimitrov George Puşcaş |
73’ | Cihan Canak Umut Güneş | 73’ | Uzeyir Ergun Christophe Herelle |
90’ | Muhammed-Cham Saracevic Salih Malkoçoğlu | 82’ | Fredy Ahmet Aslan |
90’ | Evren Eren Elmali Boşluk Arif | 82’ | Ondrej Celustka Ege Bilsel |
90’ | Musah Mohammed Pedro Brazao |
Cầu thủ dự bị | |||
Taha Tepe | Gokhan Akkan | ||
Borna Barisic | George Puşcaş | ||
Onuralp Çevikkan | Gabriel Obekpa | ||
Arda Ozturk | Haqi Osman | ||
Umut Güneş | Pedro Brazao | ||
Salih Malkoçoğlu | Ahmet Aslan | ||
Boşluk Arif | Christophe Herelle | ||
Engin Poyraz Efe Yildirim | Ege Bilsel | ||
Enis Destan | Enes Ogruce | ||
Onuralp Cakiroglu | Ogulcan Basol |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Trabzonspor
Thành tích gần đây Bodrum FK
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
4 | ![]() | 32 | 15 | 10 | 7 | 17 | 55 | H B H T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 32 | 12 | 10 | 10 | 13 | 46 | H B H T T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | -20 | 43 | T T H B T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -10 | 41 | T T H T H |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 33 | 9 | 7 | 17 | -13 | 34 | H B B T B |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -13 | 34 | B T H B B |
18 | ![]() | 32 | 4 | 7 | 21 | -31 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 32 | 2 | 4 | 26 | -51 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại