Phạt trực tiếp cho Adana.
Trực tiếp kết quả Adana Demirspor vs Trabzonspor hôm nay 19-04-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 19/4
Kết thúc



![]() Ozan Tufan (Thay: Tim Jabol-Folcarelli) 34 | |
![]() Simon Banza (Kiến tạo: Muhammed-Cham Saracevic) 45 | |
![]() Tayfun Aydogan 45+1' | |
![]() Oleksandr Zubkov (Thay: Cihan Canak) 57 | |
![]() Arif Bosluk (Thay: Muhammed-Cham Saracevic) 58 | |
![]() Yusuf Barasi (Thay: Abat Aimbetov) 62 | |
![]() Maestro (Thay: Osman Kaynak) 62 | |
![]() Salih Kavrazli (Thay: Ozan Demirbag) 62 | |
![]() Okay Yokuslu (Thay: Edin Visca) 84 |
Phạt trực tiếp cho Adana.
Abdullah Bugra Taskinsoy ra hiệu cho một quả ném biên của Trabzonspor ở phần sân của Adana.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Adana được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Liệu Trabzonspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Adana?
Phạt góc cho Trabzonspor tại sân Yeni Adana.
Adana đang tiến lên và Maestro có một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Trabzonspor bị thổi phạt việt vị.
Adana bị bắt việt vị.
Ném biên cho Adana tại Sân vận động Yeni Adana.
Abdullah Bugra Taskinsoy trao cho Trabzonspor một quả phát bóng lên.
Tolga Kalender của Adana đánh đầu tấn công nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Adana được hưởng một quả phạt góc.
Đá phạt cho Adana ở phần sân của Trabzonspor.
Trabzonspor thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Okay Yokuslu thay thế Edin Visca.
Ném biên cho Trabzonspor tại Sân vận động Yeni Adana.
Đội chủ nhà Adana có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Adana ở phần sân của Trabzonspor.
Abdullah Bugra Taskinsoy ra hiệu cho một quả đá phạt cho Adana ở phần sân nhà.
Ném biên cho Trabzonspor gần khu vực cấm địa.
Adana có một quả phát bóng lên.
Adana Demirspor (5-3-2): Vedat Karakus (39), Arda Kurtulan (99), Tolga Kalender (55), Burhan Ersoy (24), Abdulsamet Burak (23), Osman Kaynak (87), Bünyamin Balat (21), Tayfun Aydoğan (8), Izzet Çelik (16), Abat Aimbetov (17), Ozan Demirbağ (60)
Trabzonspor (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Malheiro (79), Stefan Savic (15), Arsenii Batahov (44), Mustafa Eskihellaç (19), Batista Mendy (6), Tim Jabol Folcarelli (26), Cihan Çanak (61), Muhammed Cham (10), Edin Visca (7), Simon Banza (17)
Thay người | |||
62’ | Abat Aimbetov Yusuf Barasi | 34’ | Tim Jabol-Folcarelli Ozan Tufan |
62’ | Osman Kaynak Maestro | 57’ | Cihan Canak Oleksandr Zubkov |
62’ | Ozan Demirbag Salih Kavrazli | 58’ | Muhammed-Cham Saracevic Boşluk Arif |
84’ | Edin Visca Okay Yokuşlu |
Cầu thủ dự bị | |||
Ali Yavuz Kol | Taha Tepe | ||
Yusuf Barasi | Enis Destan | ||
Murat Uğur Eser | Anthony Nwakaeme | ||
Kadir Karayiğit | Ozan Tufan | ||
Ali Arda Yildiz | Okay Yokuşlu | ||
Maestro | Ali Şahin Yilmaz | ||
Aksel Aktaş | Oleksandr Zubkov | ||
Breyton Fougeu | John Lundstram | ||
Salih Kavrazli | Boşluk Arif | ||
Gokdeniz Tunc | Danylo Sikan |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 25 | 5 | 1 | 48 | 80 | T B T T T |
2 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 49 | 75 | T T T H T |
3 | ![]() | 32 | 16 | 6 | 10 | 9 | 54 | B B B B T |
4 | ![]() | 31 | 14 | 10 | 7 | 16 | 52 | T H B H T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 8 | 10 | 11 | 50 | B T T B B |
6 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 7 | 48 | T T T T B |
7 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 13 | 45 | H B T T T |
8 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | 12 | 43 | H H B H T |
9 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | -20 | 43 | T T H B T |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -4 | 43 | B T T T B |
11 | ![]() | 31 | 10 | 12 | 9 | -2 | 42 | T T H B T |
12 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | -2 | 42 | B H T B B |
13 | ![]() | 31 | 10 | 10 | 11 | -10 | 40 | T T T H T |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | -14 | 37 | B H B T B |
15 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -10 | 34 | T H B B T |
16 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -11 | 34 | B B B T B |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -13 | 34 | B T H B B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 7 | 20 | -29 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -50 | 0 | B B B B B |