Sydney FC có một quả ném biên nguy hiểm.
![]() Noah Botic (Kiến tạo: Hiroshi Ibusuki) 3 | |
![]() Noah Botic 8 | |
![]() Tomoki Imai 19 | |
![]() Rhys Bozinovski 27 | |
![]() Dylan Leonard 35 | |
![]() Adrian Segecic (Kiến tạo: Joe Lolley) 37 | |
![]() Anas Ouahim 39 | |
![]() Adrian Segecic (Kiến tạo: Anas Ouahim) 45+2' | |
![]() Abel Walatee (Kiến tạo: Riku Danzaki) 46 | |
![]() Kane Vidmar (Thay: Charbel Shamoon) 54 | |
![]() Jordan Courtney-Perkins 59 | |
![]() Rhys Bozinovski 62 | |
![]() Rhyan Grant (Kiến tạo: Anas Ouahim) 68 | |
![]() Matthew Grimaldi (Thay: Abel Walatee) 77 | |
![]() Michael Ruhs (Thay: Noah Botic) 77 | |
![]() Tiago Quintal (Thay: Douglas Costa) 81 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Adrian Segecic) 81 | |
![]() Jordan Lauton (Thay: Rhys Bozinovski) 85 | |
![]() Michael Ruhs (Kiến tạo: Jordan Lauton) 87 | |
![]() Aaron Gurd (Thay: Alexandar Popovic) 89 | |
![]() Patrick Wood (Thay: Anas Ouahim) 89 | |
![]() Tiago Quintal 90+1' | |
![]() Michael Ruhs 90+8' |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Western United FC


Diễn biến Sydney FC vs Western United FC

Tại Allianz Stadium, Michael Ruhs đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Tại Sydney, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Jack Morgan trao cho Sydney FC một quả phát bóng lên.
Sydney FC thực hiện quả ném biên ở phần sân của Western United FC.
Quả phát bóng lên cho Sydney FC tại Allianz Stadium.
Western United FC đang ở tầm sút từ quả đá phạt này.
Sydney FC cần phải cẩn trọng. Western United FC có một quả ném biên tấn công.
Western United FC được hưởng phạt góc do Jack Morgan trao.
Western United FC quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.

Tiago Quintal (Sydney FC) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Western United FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ufuk Talay (Sydney FC) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, Patrick Wood vào thay Anas Ouahim.
Đội chủ nhà thay Alexandar Popovic bằng Aaron Gurd.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Jordan Lauton.

V À A A O O O! Western United FC đã vượt lên dẫn trước nhờ cú sút của Michael Ruhs.
Jordan Lauton vào sân thay cho Rhys Bozinovski của Western United FC.
Bóng đi ra ngoài sân, Western United FC được hưởng quả phát bóng lên.
Sydney FC được hưởng phạt góc.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đội chủ nhà thay Douglas Costa bằng Tiago Quintal.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Western United FC
Sydney FC (4-2-3-1): Andrew Redmayne (1), Rhyan Grant (23), Hayden Matthews (5), Alexandar Popovic (41), Jordan Courtney-Perkins (4), Adrian Segecic (7), Anthony Caceres (17), Douglas Costa (11), Anas Ouahim (8), Joe Lolley (10), Patryk Klimala (9)
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tate Russell (13), Tomoki Imai (6), Dylan Leonard (30), Charbel Awni Shamoon (29), Riku Danzaki (77), Rhys Bozinovski (23), Angus Thurgate (32), Abel Walatee (20), Hiroshi Ibusuki (9), Noah Botic (19)


Thay người | |||
81’ | Adrian Segecic Jaiden Kucharski | 54’ | Charbel Shamoon Kane Vidmar |
81’ | Douglas Costa Tiago Quintal | 77’ | Abel Walatee Matthew Grimaldi |
89’ | Alexandar Popovic Aaron Gurd | 77’ | Noah Botic Michael Ruhs |
89’ | Anas Ouahim Patrick Wood | 85’ | Rhys Bozinovski Jordan Lauton |
Cầu thủ dự bị | |||
Gus Hoefsloot | Thomas Heward-Belle | ||
Aaron Gurd | Matthew Grimaldi | ||
Joel King | Jordan Lauton | ||
Jaiden Kucharski | Jake Najdovski | ||
Tiago Quintal | Ramy Najjarine | ||
Patrick Wood | Michael Ruhs | ||
Leo Sena | Kane Vidmar |
Nhận định Sydney FC vs Western United FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Western United FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại