Sydney FC được hưởng một quả phạt góc.
![]() Joe Lolley 2 | |
![]() Zinedine Machach 16 | |
![]() Joe Lolley (Kiến tạo: Douglas Costa) 26 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Daniel Arzani) 46 | |
![]() Bruno Fornaroli (Thay: Nikolaos Vergos) 46 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Douglas Costa) 47 | |
![]() Jason Geria 51 | |
![]() Jing Reec (Thay: Reno Piscopo) 64 | |
![]() Jing Reec 67 | |
![]() Adrian Segecic 68 | |
![]() Bruno Fornaroli 70 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Ryan Teague) 75 | |
![]() Brendan Hamill 79 | |
![]() Adama Traore (Thay: Kasey Bos) 81 | |
![]() Jaiden Kucharski (Kiến tạo: Rhyan Grant) 86 | |
![]() Aaron Gurd (Thay: Alexandar Popovic) 87 | |
![]() Nathan Amanatidis (Thay: Joe Lolley) 87 | |
![]() Joel King (Thay: Corey Hollman) 87 |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Melbourne Victory


Diễn biến Sydney FC vs Melbourne Victory
Ufuk Talay (Sydney FC) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Tiago Quintal thay thế Anas Ouahim.
Melbourne Victory được Adam Kersey cho hưởng một quả phạt góc.
Melbourne Victory có một quả phát bóng lên.
Melbourne Victory được Adam Kersey cho hưởng một quả phạt góc.
Adam Kersey ra hiệu cho Sydney FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Aaron Gurd vào sân thay cho Alexandar Popovic của Sydney FC.
Joel King vào sân thay cho Corey Hollman của Sydney FC.
Nathan Amanatidis thay thế Joe Lolley cho Sydney FC tại Allianz Stadium.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Rhyan Grant.

Sydney FC dẫn trước 3-0 nhờ công của Jaiden Kucharski.
Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Bóng an toàn khi Sydney FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và Sydney FC được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Sydney FC tại Allianz Stadium.
Adam Kersey cho Sydney FC hưởng quả phát bóng lên.
Adam Traore thay thế Kasey Bos cho đội khách.
Sydney FC được hưởng quả phát bóng lên.
Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Sydney FC.

Tại Allianz Stadium, Brendan Hamill đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Tại Sydney, Sydney FC đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Melbourne Victory
Sydney FC (4-2-3-1): Harrison Devenish-Meares (12), Rhyan Grant (23), Hayden Matthews (5), Alexandar Popovic (41), Jordan Courtney-Perkins (4), Corey Hollman (6), Anthony Caceres (17), Douglas Costa (11), Anas Ouahim (8), Joe Lolley (10), Adrian Segecic (7)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Jason Geria (2), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Jordi Valadon (14), Ryan Teague (6), Reno Piscopo (27), Zinedine Machach (8), Daniel Arzani (7), Nikos Vergos (9)


Thay người | |||
47’ | Douglas Costa Jaiden Kucharski | 46’ | Nikolaos Vergos Bruno Fornaroli |
87’ | Alexandar Popovic Aaron Gurd | 46’ | Daniel Arzani Clarismario Rodrigus |
87’ | Corey Hollman Joel King | 64’ | Reno Piscopo Jing Reec |
87’ | Joe Lolley Nathan Amanatidis | 75’ | Ryan Teague Fabian Monge |
81’ | Kasey Bos Adam Traore |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrew Redmayne | Daniel Graskoski | ||
Patrick Wood | Adam Traore | ||
Aaron Gurd | Bruno Fornaroli | ||
Tiago Quintal | Clarismario Rodrigus | ||
Joel King | Jing Reec | ||
Jaiden Kucharski | Fabian Monge | ||
Nathan Amanatidis | Joshua Rawlins |
Nhận định Sydney FC vs Melbourne Victory
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Melbourne Victory
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại