Thứ Bảy, 03/05/2025
Myrto Uzuni (Kiến tạo: Osman Bukari)
33
Jannes-Kilian Horn
40
Myrto Uzuni
45
Akil Watts (Thay: Joakim Nilsson)
61
Celio Pompeu (Thay: Christopher Durkin)
61
Ilie Sanchez (Thay: Osman Bukari)
66
Tomas Ostrak (Thay: Alfredo Morales)
68
Joao Klauss (Thay: Simon Becher)
68
Brandon Vazquez
80
Julio Cascante (Thay: Oleksandr Svatok)
80
Jader Obrian (Thay: Daniel Pereira)
80
Jader Obrian
83
Timo Baumgartl (Thay: Jannes-Kilian Horn)
85
Diego Rubio (Thay: Myrto Uzuni)
90
Besard Sabovic
90+2'

Thống kê trận đấu St. Louis City vs Austin FC

số liệu thống kê
St. Louis City
St. Louis City
Austin FC
Austin FC
64 Kiểm soát bóng 36
10 Phạm lỗi 11
0 Ném biên 0
0 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 2
5 Sút không trúng đích 4
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến St. Louis City vs Austin FC

Tất cả (121)
90+5'

Serhii Boiko trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.

90+5'

Bóng an toàn khi Austin được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.

90+4'

Saint Louis được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+3'

Ném biên cho Saint Louis tại Citypark.

90+3'

Phát bóng lên cho Austin tại Citypark.

90+2' Besard Sabovic (Austin) đã bị cảnh cáo và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Besard Sabovic (Austin) đã bị cảnh cáo và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+2'

Saint Louis đang ở tầm sút từ quả đá phạt này.

90+1'

Liệu Saint Louis có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Austin không?

90+1'

Austin cần cẩn trọng. Saint Louis có một quả ném biên tấn công.

90'

Diego Rubio thay thế Myrto Uzuni cho Austin tại Citypark.

90'

Serhii Boiko trao cho Austin một quả phát bóng lên.

89'

Phạt góc cho Saint Louis.

88'

Saint Louis được hưởng một quả phạt góc do Serhii Boiko trao.

87'

Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

85'

Saint Louis thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Timo Baumgartl thay thế Jannes Horn.

84'

Ném biên cho Austin ở phần sân của Saint Louis.

83'

Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở St. Louis.

83' Jader Obrian (Austin) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Jader Obrian (Austin) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

82'

Austin được hưởng một quả phát bóng lên.

82'

Celio Pompeu của Saint Louis bứt phá tại Citypark. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.

81'

Jader Obrian thay thế Daniel Pereira cho đội khách.

Đội hình xuất phát St. Louis City vs Austin FC

St. Louis City (3-5-2): Ben Lundt (39), Joshua Yaro (15), Henry Kessler (5), Joakim Nilsson (4), Kyle Hiebert (22), Alfredo Morales (27), Chris Durkin (8), Conrad Wallem (6), Jannes Horn (38), Simon Becher (11), Marcel Hartel (17)

Austin FC (4-3-3): Brad Stuver (1), Jon Gallagher (17), Oleksandr Svatok (5), Brendan Hines-Ike (4), Guilherme Biro (29), Owen Wolff (33), Besard Sabovic (14), Daniel Pereira (8), Osman Bukari (11), Brandon Vazquez (9), Myrto Uzuni (10)

St. Louis City
St. Louis City
3-5-2
39
Ben Lundt
15
Joshua Yaro
5
Henry Kessler
4
Joakim Nilsson
22
Kyle Hiebert
27
Alfredo Morales
8
Chris Durkin
6
Conrad Wallem
38
Jannes Horn
11
Simon Becher
17
Marcel Hartel
10
Myrto Uzuni
9
Brandon Vazquez
11
Osman Bukari
8
Daniel Pereira
14
Besard Sabovic
33
Owen Wolff
29
Guilherme Biro
4
Brendan Hines-Ike
5
Oleksandr Svatok
17
Jon Gallagher
1
Brad Stuver
Austin FC
Austin FC
4-3-3
Thay người
61’
Joakim Nilsson
Akil Watts
66’
Osman Bukari
Ilie Sanchez
61’
Christopher Durkin
Celio Pompeu
80’
Oleksandr Svatok
Julio Cascante
68’
Simon Becher
Klauss
80’
Daniel Pereira
Jader Obrian
68’
Alfredo Morales
Tomas Ostrak
90’
Myrto Uzuni
Diego Rubio
85’
Jannes-Kilian Horn
Timo Baumgartl
Cầu thủ dự bị
Christian Olivares
Stefan Cleveland
Akil Watts
Julio Cascante
Celio Pompeu
Zan Kolmanic
Klauss
Diego Rubio
Tomas Ostrak
Jader Obrian
Michael Wentzel
Ilie Sanchez
Timo Baumgartl
CJ Fodrey
Joey Zalinsky
Nicolas Dubersarsky
Riley Thomas

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
26/02 - 2023
21/08 - 2023
10/03 - 2024
15/04 - 2024
31/03 - 2025

Thành tích gần đây St. Louis City

MLS Nhà Nghề Mỹ
28/04 - 2025
14/04 - 2025
31/03 - 2025
23/03 - 2025
10/03 - 2025
23/02 - 2025

Thành tích gần đây Austin FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
31/03 - 2025
24/03 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025
02/03 - 2025
23/02 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps107211323H T T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati10712322T T T T T
3Columbus CrewColumbus Crew10631621T T T B T
4Philadelphia UnionPhiladelphia Union106131019B H B T T
5CharlotteCharlotte10613819B T T T B
6Inter Miami CFInter Miami CF9531618T H H T B
7Portland TimbersPortland Timbers10532518T H T H T
8Nashville SCNashville SC10514616B B T B T
9Austin FCAustin FC10514-316T H B T B
10Orlando CityOrlando City10442616T H H H T
11Minnesota UnitedMinnesota United10442216T T H H B
12Colorado RapidsColorado Rapids10442016T B T H H
13New York Red BullsNew York Red Bulls10433215B T H B T
14FC DallasFC Dallas10433015T H B H T
15San DiegoSan Diego10424114T T B B B
16Los Angeles FCLos Angeles FC10424-114B B T H H
17New York City FCNew York City FC10424-114B B T B T
18New England RevolutionNew England Revolution9414013T B T T T
19Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC10343113H B T T H
20Real Salt LakeReal Salt Lake10406-412B T B B T
21Chicago FireChicago Fire10334-412H B H B B
22San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes10316110H T B B B
23St. Louis CitySt. Louis City10244-110B B B H H
24Houston DynamoHouston Dynamo10244-410B T H H T
25Atlanta UnitedAtlanta United10235-89T H B B B
26DC UnitedDC United10235-119B B B T B
27Sporting Kansas CitySporting Kansas City10217-57B T B T B
28Toronto FCToronto FC10145-67H H H T B
29CF MontrealCF Montreal10037-103H B B H B
30LA GalaxyLA Galaxy10037-123B B H B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CincinnatiFC Cincinnati10712322T T T T T
2Columbus CrewColumbus Crew10631621T T T B T
3Philadelphia UnionPhiladelphia Union106131019B H B T T
4CharlotteCharlotte10613819B T T T B
5Inter Miami CFInter Miami CF9531618T H H T B
6Nashville SCNashville SC10514616B B T B T
7Orlando CityOrlando City10442616T H H H T
8New York Red BullsNew York Red Bulls10433215B T H B T
9New York City FCNew York City FC10424-114B B T B T
10New England RevolutionNew England Revolution9414013T B T T T
11Chicago FireChicago Fire10334-412H B H B B
12Atlanta UnitedAtlanta United10235-89T H B B B
13DC UnitedDC United10235-119B B B T B
14Toronto FCToronto FC10145-67H H H T B
15CF MontrealCF Montreal10037-103H B B H B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps107211323H T T H T
2Portland TimbersPortland Timbers10532518T H T H T
3Austin FCAustin FC10514-316T H B T B
4Minnesota UnitedMinnesota United10442216T T H H B
5Colorado RapidsColorado Rapids10442016T B T H H
6FC DallasFC Dallas10433015T H B H T
7San DiegoSan Diego10424114T T B B B
8Los Angeles FCLos Angeles FC10424-114B B T H H
9Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC10343113H B T T H
10Real Salt LakeReal Salt Lake10406-412B T B B T
11San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes10316110H T B B B
12St. Louis CitySt. Louis City10244-110B B B H H
13Houston DynamoHouston Dynamo10244-410B T H H T
14Sporting Kansas CitySporting Kansas City10217-57B T B T B
15LA GalaxyLA Galaxy10037-123B B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X