Thứ Năm, 31/07/2025
Philip Quinton (Thay: Brayan Vera)
58
Sam Junqua (Thay: Alexandros Katranis)
58
Nelson Palacio (Thay: Pablo Ruiz)
58
Ilie Sanchez
67
William Agada (Kiến tạo: Diego Luna)
67
Daniel Pereira (Thay: Ilie Sanchez)
68
Zavier Gozo
74
Johnny Russell (Thay: Dominik Marczuk)
76
Robert Taylor (Thay: Owen Wolff)
80
Diego Rubio (Thay: Myrto Uzuni)
80
Zan Kolmanic (Thay: Guilherme Biro)
80
Jader Obrian (Thay: Osman Bukari)
83
Bode Hidalgo (Thay: William Agada)
86
Diego Rubio (Kiến tạo: Zan Kolmanic)
90+3'
Besard Sabovic
90+5'

Thống kê trận đấu Austin FC vs Real Salt Lake

số liệu thống kê
Austin FC
Austin FC
Real Salt Lake
Real Salt Lake
52 Kiểm soát bóng 48
13 Phạm lỗi 13
0 Ném biên 0
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
6 Sút không trúng đích 8
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 0
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Austin FC vs Real Salt Lake

Tất cả (124)
90+9'

Diego Luna của Salt Lake tung cú sút, nhưng không trúng đích.

90+9'

Lukasz Szpala trao cho Austin một quả phát bóng lên.

90+9'

Austin được hưởng quả đá phạt.

90+7'

Austin sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Salt Lake.

90+6'

Salt Lake được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.

90+5' Besard Sabovic của Austin đã bị phạt thẻ ở Austin, TX.

Besard Sabovic của Austin đã bị phạt thẻ ở Austin, TX.

90+5'

Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Salt Lake ở phần sân nhà.

90+3'

Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Daniel Pereira.

90+3' V À A A O O O! Diego Rubio (Austin) cân bằng tỷ số 1-1 với một cú đánh đầu tại Austin, TX.

V À A A O O O! Diego Rubio (Austin) cân bằng tỷ số 1-1 với một cú đánh đầu tại Austin, TX.

90+3'

Austin được Lukasz Szpala cho hưởng một quả phạt góc.

90+2'

Besard Sabovic của Austin dẫn bóng về phía khung thành tại sân Q2. Nhưng cú dứt điểm không thành công.

90+2'

Austin được hưởng một quả phạt góc.

90+1'

Liệu Austin có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Salt Lake không?

90'

Bóng đi ra ngoài sân, Salt Lake được hưởng quả phát bóng lên.

90'

Besard Sabovic của Austin tung cú sút, nhưng không chính xác.

89'

Jader Obrian (Austin) tung cú đánh đầu tại sân Q2 nhưng bị phá ra.

89'

Austin được hưởng một quả phạt góc.

87'

Salt Lake có một quả phát bóng lên.

87'

Salt Lake được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

86'

Đội khách đã thay William Agada bằng Bode Hidalgo. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Pablo Mastroeni.

84'

Salt Lake được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.

Đội hình xuất phát Austin FC vs Real Salt Lake

Austin FC (4-3-3): Brad Stuver (1), Jon Gallagher (17), Oleksandr Svatok (5), Brendan Hines-Ike (4), Guilherme Biro (29), Owen Wolff (33), Ilie Sanchez (6), Besard Sabovic (14), Osman Bukari (11), Brandon Vazquez (9), Myrto Uzuni (10)

Real Salt Lake (4-2-3-1): Rafael (1), Noel Caliskan (92), Justen Glad (15), Brayan Vera (4), Alexandros Katranis (98), Pablo Ruiz (7), Braian Ojeda (6), Dominik Marczuk (11), Zavier Gozo (72), Diego Luna (8), William Agada (9)

Austin FC
Austin FC
4-3-3
1
Brad Stuver
17
Jon Gallagher
5
Oleksandr Svatok
4
Brendan Hines-Ike
29
Guilherme Biro
33
Owen Wolff
6
Ilie Sanchez
14
Besard Sabovic
11
Osman Bukari
9
Brandon Vazquez
10
Myrto Uzuni
9
William Agada
8
Diego Luna
72
Zavier Gozo
11
Dominik Marczuk
6
Braian Ojeda
7
Pablo Ruiz
98
Alexandros Katranis
4
Brayan Vera
15
Justen Glad
92
Noel Caliskan
1
Rafael
DIEMSOVI.COM
Real Salt Lake
4-2-3-1
Thay người
68’
Ilie Sanchez
Daniel Pereira
58’
Alexandros Katranis
Sam Junqua
80’
Guilherme Biro
Zan Kolmanic
58’
Brayan Vera
Philip Quinton
80’
Myrto Uzuni
Diego Rubio
58’
Pablo Ruiz
Nelson Palacio
80’
Owen Wolff
Robert Taylor
76’
Dominik Marczuk
Johnny Russell
83’
Osman Bukari
Jader Obrian
86’
William Agada
Bode Hidalgo
Cầu thủ dự bị
Stefan Cleveland
Mason Stajduhar
Julio Cascante
Sam Junqua
Zan Kolmanic
Bode Hidalgo
Daniel Pereira
Johnny Russell
Diego Rubio
Philip Quinton
Jader Obrian
Nelson Palacio
Robert Taylor
Lachlan Brook
Mikkel Desler
Ariath Piol
Nicolas Dubersarsky
Aiden Hezarkhani

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
03/10 - 2021
15/05 - 2022
15/09 - 2022

Thành tích gần đây Austin FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
27/07 - 2025
17/07 - 2025
13/07 - 2025
US Open Cup
09/07 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
29/06 - 2025
15/06 - 2025
08/06 - 2025
01/06 - 2025
25/05 - 2025

Thành tích gần đây Real Salt Lake

Concacaf League Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2515551950B T T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati251546849T B T T H
3Nashville SCNashville SC2514561647T B T T B
4San DiegoSan Diego2514471646B T B H T
5Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2413651645B B T H T
6Minnesota UnitedMinnesota United2512851444T T B H T
7Columbus CrewColumbus Crew251285544H T B T B
8Inter Miami CFInter Miami CF2212641542T T B T H
9Orlando CityOrlando City2511861341H H B T T
10CharlotteCharlotte2512211438H T T T T
11New York City FCNew York City FC241158538T B T H T
12Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC241086438H T H T H
13Portland TimbersPortland Timbers241077137T B B H T
14Los Angeles FCLos Angeles FC2210661136T T T H B
15Chicago FireChicago Fire241059535B B H T T
16New York Red BullsNew York Red Bulls259610333H B T B B
17Austin FCAustin FC23968-533T B H T T
18Real Salt LakeReal Salt Lake249411-431T T T B T
19Colorado RapidsColorado Rapids258611-830B B T H B
20San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes257810329H B H B B
21Houston DynamoHouston Dynamo247611-927T T B B H
22New England RevolutionNew England Revolution246711-425B H B B B
23FC DallasFC Dallas246711-1025B B H T B
24Sporting Kansas CitySporting Kansas City246612-924H T B H B
25Toronto FCToronto FC245613-721B H T B B
26Atlanta UnitedAtlanta United244911-1621H H H B H
27DC UnitedDC United254714-2719H B B B B
28St. Louis CitySt. Louis City244614-1618B B T B B
29CF MontrealCF Montreal254615-2318B H B B T
30LA GalaxyLA Galaxy243714-2016H T T B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2515551950B T T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati251546849T B T T H
3Nashville SCNashville SC2514561647T B T T B
4Columbus CrewColumbus Crew251285544H T B T B
5Inter Miami CFInter Miami CF2212641542T T B T H
6Orlando CityOrlando City2511861341H H B T T
7CharlotteCharlotte2512211438H T T T T
8New York City FCNew York City FC241158538T B T H T
9Chicago FireChicago Fire241059535B B H T T
10New York Red BullsNew York Red Bulls259610333H B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution246711-425B H B B B
12Toronto FCToronto FC245613-721B H T B B
13Atlanta UnitedAtlanta United244911-1621H H H B H
14DC UnitedDC United254714-2719H B B B B
15CF MontrealCF Montreal254615-2318B H B B T
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2514471646B T B H T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2413651645B B T H T
3Minnesota UnitedMinnesota United2512851444T T B H T
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC241086438H T H T H
5Portland TimbersPortland Timbers241077137T B B H T
6Los Angeles FCLos Angeles FC2210661136T T T H B
7Austin FCAustin FC23968-533T B H T T
8Real Salt LakeReal Salt Lake249411-431T T T B T
9Colorado RapidsColorado Rapids258611-830B B T H B
10San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes257810329H B H B B
11Houston DynamoHouston Dynamo247611-927T T B B H
12FC DallasFC Dallas246711-1025B B H T B
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City246612-924H T B H B
14St. Louis CitySt. Louis City244614-1618B B T B B
15LA GalaxyLA Galaxy243714-2016H T T B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow