Paris Saint-Germain giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Trực tiếp kết quả Paris Saint-Germain vs Aston Villa hôm nay 10-04-2025
Giải Champions League - Th 5, 10/4
Kết thúc



![]() Matty Cash 17 | |
![]() Morgan Rogers (Kiến tạo: Youri Tielemans) 35 | |
![]() Desire Doue (Kiến tạo: Nuno Mendes) 39 | |
![]() Axel Disasi (Thay: Matty Cash) 46 | |
![]() Khvicha Kvaratskhelia (Kiến tạo: Fabian Ruiz) 49 | |
![]() Marco Asensio (Thay: Jacob Ramsey) 59 | |
![]() Warren Zaire-Emery (Thay: Fabian Ruiz) 72 | |
![]() Bradley Barcola (Thay: Desire Doue) 72 | |
![]() Ollie Watkins (Thay: Marcus Rashford) 79 | |
![]() Ian Maatsen (Thay: Youri Tielemans) 80 | |
![]() Amadou Onana (Thay: John McGinn) 80 | |
![]() Goncalo Ramos (Thay: Khvicha Kvaratskhelia) 90 | |
![]() Nuno Mendes (Kiến tạo: Ousmane Dembele) 90+2' |
Paris Saint-Germain giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 68%, Aston Villa: 32%.
Warren Zaire-Emery sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Emiliano Martinez đã kiểm soát được bóng.
Bradley Barcola tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Khvicha Kvaratskhelia rời sân để nhường chỗ cho Goncalo Ramos trong một sự thay người chiến thuật.
Ousmane Dembele đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Nuno Mendes ghi bàn bằng chân phải!
Ousmane Dembele tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
V À A A A O O O Paris Saint-Germain ghi bàn.
Paris Saint-Germain có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Morgan Rogers từ Aston Villa sút bóng đi chệch khung thành.
Ollie Watkins tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Ollie Watkins giành chiến thắng trong pha tranh chấp trên không với Achraf Hakimi.
Khvicha Kvaratskhelia bị phạt vì đã đẩy Amadou Onana.
Thống kê kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 68%, Aston Villa: 32%.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lucas Digne giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Achraf Hakimi (2), Beraldo (35), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Désiré Doué (14), Ousmane Dembélé (10), Khvicha Kvaratskhelia (7)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Morgan Rogers (27), John McGinn (7), Jacob Ramsey (41), Marcus Rashford (9)
Thay người | |||
72’ | Desire Doue Bradley Barcola | 46’ | Matty Cash Axel Disasi |
72’ | Fabian Ruiz Warren Zaïre-Emery | 59’ | Jacob Ramsey Marco Asensio |
90’ | Khvicha Kvaratskhelia Gonçalo Ramos | 79’ | Marcus Rashford Ollie Watkins |
80’ | Youri Tielemans Ian Maatsen | ||
80’ | John McGinn Amadou Onana |
Cầu thủ dự bị | |||
Matvey Safonov | Robin Olsen | ||
Arnau Tenas | Axel Disasi | ||
Presnel Kimpembe | Tyrone Mings | ||
Gonçalo Ramos | Ollie Watkins | ||
Lee Kang-in | Marco Asensio | ||
Lucas Hernández | Ian Maatsen | ||
Senny Mayulu | Amadou Onana | ||
Bradley Barcola | Lamare Bogarde | ||
Warren Zaïre-Emery | Sam Proctor | ||
Ibrahim Mbaye | Ross Barkley |
Tình hình lực lượng | |||
Marquinhos Kỷ luật | Leon Bailey Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |