Chủ Nhật, 01/06/2025
Achraf Hakimi (Kiến tạo: Desire Doue)
12
Desire Doue (Kiến tạo: Ousmane Dembele)
20
Yann Aurel Bisseck (Thay: Benjamin Pavard)
53
Nicola Zalewski (Thay: Federico Dimarco)
53
Nicola Zalewski
56
Simone Inzaghi
58
Carlos Augusto (Thay: Henrikh Mkhitaryan)
62
Matteo Darmian (Thay: Yann Aurel Bisseck)
62
Desire Doue (Kiến tạo: Vitinha)
63
Desire Doue
65
Bradley Barcola (Thay: Desire Doue)
66
Marcus Thuram
69
Kristjan Asllani (Thay: Hakan Calhanoglu)
70
Francesco Acerbi
71
Khvicha Kvaratskhelia (Kiến tạo: Ousmane Dembele)
73
Lucas Hernandez (Thay: Nuno Mendes)
78
Goncalo Ramos (Thay: Khvicha Kvaratskhelia)
84
Senny Mayulu (Thay: Fabian Ruiz)
84
Warren Zaire-Emery (Thay: Joao Neves)
84
Senny Mayulu (Kiến tạo: Bradley Barcola)
86
Achraf Hakimi
90

Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Inter

số liệu thống kê
Paris Saint-Germain
Paris Saint-Germain
Inter
Inter
59 Kiểm soát bóng 41
13 Phạm lỗi 7
12 Ném biên 19
0 Việt vị 5
6 Chuyền dài 3
4 Phạt góc 6
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 2
12 Sút không trúng đích 3
3 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 3
5 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Paris Saint-Germain vs Inter

Tất cả (331)
90+1'

Paris Saint-Germain giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.

90+1'

Đó là tất cả! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.

90+1'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 59%, Inter: 41%.

90' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Achraf Hakimi không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Achraf Hakimi không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

90'

Achraf Hakimi của Paris Saint-Germain đã đi quá xa khi kéo ngã Alessandro Bastoni.

90'

Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 59%, Inter: 41%.

89'

Denzel Dumfries của Inter bị thổi việt vị.

89'

Warren Zaire-Emery để bóng chạm tay.

88'

Inter thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

88'

Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.

87'

Senny Mayulu đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!

87'

Một bàn thắng tuyệt vời của Senny Mayulu.

86'

Senny Mayulu đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!

87'

Bradley Barcola đã kiến tạo cho bàn thắng.

86'

Bradley Barcola đã kiến tạo cho bàn thắng.

87' V À A A A O O O - Senny Mayulu ghi bàn bằng chân trái!

V À A A A O O O - Senny Mayulu ghi bàn bằng chân trái!

86' V À A A A O O O - Senny Mayulu ghi bàn bằng chân trái!

V À A A A O O O - Senny Mayulu ghi bàn bằng chân trái!

87'

Bradley Barcola tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình

86'

Bradley Barcola tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.

86'

Paris Saint-Germain đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.

Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Inter

Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Désiré Doué (14), Ousmane Dembélé (10), Khvicha Kvaratskhelia (7)

Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Benjamin Pavard (28), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Lautaro Martínez (10), Marcus Thuram (9)

Paris Saint-Germain
Paris Saint-Germain
4-3-3
1
Gianluigi Donnarumma
2
Achraf Hakimi
5
Marquinhos
51
Willian Pacho
25
Nuno Mendes
87
João Neves
17
Vitinha
8
Fabián Ruiz
14
Désiré Doué
10
Ousmane Dembélé
7
Khvicha Kvaratskhelia
9
Marcus Thuram
10
Lautaro Martínez
32
Federico Dimarco
22
Henrikh Mkhitaryan
20
Hakan Çalhanoğlu
23
Nicolò Barella
2
Denzel Dumfries
95
Alessandro Bastoni
15
Francesco Acerbi
28
Benjamin Pavard
1
Yann Sommer
Inter
Inter
3-5-2
Thay người
66’
Desire Doue
Bradley Barcola
53’
Federico Dimarco
Nicola Zalewski
78’
Nuno Mendes
Lucas Hernández
53’
Matteo Darmian
Yann Bisseck
84’
Fabian Ruiz
Senny Mayulu
62’
Henrikh Mkhitaryan
Carlos Augusto
84’
Joao Neves
Warren Zaïre-Emery
62’
Yann Aurel Bisseck
Matteo Darmian
84’
Khvicha Kvaratskhelia
Gonçalo Ramos
70’
Hakan Calhanoglu
Kristjan Asllani
Cầu thủ dự bị
Matvey Safonov
Raffaele Di Gennaro
Arnau Tenas
Josep Martínez
Presnel Kimpembe
Stefan de Vrij
Lucas Hernández
Carlos Augusto
Beraldo
Matteo Darmian
Lee Kang-in
Davide Frattesi
Senny Mayulu
Kristjan Asllani
Warren Zaïre-Emery
Nicola Zalewski
Gonçalo Ramos
Marko Arnautović
Bradley Barcola
Mehdi Taremi
Ibrahim Mbaye
Yann Bisseck
Piotr Zieliński
Tình hình lực lượng

Valentín Carboni

Chấn thương dây chằng chéo

Huấn luyện viên

Luis Enrique

Simone Inzaghi

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Giao hữu
01/08 - 2023
Champions League
01/06 - 2025

Thành tích gần đây Paris Saint-Germain

Champions League
01/06 - 2025
Cúp quốc gia Pháp
25/05 - 2025
Ligue 1
18/05 - 2025
11/05 - 2025
Champions League
08/05 - 2025
Ligue 1
03/05 - 2025
Champions League
30/04 - 2025
Ligue 1
26/04 - 2025
23/04 - 2025
19/04 - 2025

Thành tích gần đây Inter

Champions League
01/06 - 2025
Serie A
24/05 - 2025
H1: 0-1
19/05 - 2025
H1: 1-0
11/05 - 2025
H1: 0-1
Champions League
07/05 - 2025
H1: 2-0 | HP: 1-0
Serie A
04/05 - 2025
Champions League
01/05 - 2025
H1: 2-2
Serie A
27/04 - 2025
H1: 0-1
Coppa Italia
24/04 - 2025
H1: 0-1
Serie A
20/04 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Hành trình 10 năm và nguồn động lực của Luis Enrique

Hành trình 10 năm và nguồn động lực của Luis Enrique

Hành trình 10 năm và nguồn động lực của Luis Enrique

Trong cuộc phỏng vấn với The Times đầu năm nay, Vitinha nói về HLV Luis Enrique thế này: “Ông ấy là một người quyết liệt. Điều tuyệt vời nhất ở ông ấy là sự thẳng thắn. Ông ấy sẽ không nói dối bạn, những gì cần nói ông ấy sẽ nói thẳng. Đó là điều tốt cho mọi cầu thủ vì bạn sẽ biết HLV nghĩ gì về mình. Tôi thích điều đó. Đôi khi các HLV không thẳng thắn như vậy để họ tự bảo vệ mình”.

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X