Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu!
![]() Irakli Bidzinashvili 13 | |
![]() Abylaykhan Zhumabek (Thay: Sagadat Tursynbay) 46 | |
![]() Sori Mane (Thay: Paata Ghudushauri) 54 | |
![]() Zikrillo Sultaniyazov (Thay: Everton) 59 | |
![]() Murojon Khalmatov (Thay: Yuriy Vakulko) 67 | |
![]() Sherif Jimoh (Thay: Vladyslav Naumets) 77 | |
![]() Jorginho (Thay: Irakli Bidzinashvili) 82 | |
![]() Komnen Andric (Thay: Bjoern Maars Johnsen) 90 | |
![]() Mohamed Cherif (Thay: Pires) 90 | |
![]() Abylaikhan Zhumabayev 90+6' |
Thống kê trận đấu Ordabasy Shymkent vs Torpedo Kutaisi

Diễn biến Ordabasy Shymkent vs Torpedo Kutaisi

V À A A O O O - Abylaykhan Zhumabek đã ghi bàn!
Pires rời sân và được thay thế bởi Mohamed Cherif.
Bjoern Maars Johnsen rời sân và được thay thế bởi Komnen Andric.
Irakli Bidzinashvili rời sân và được thay thế bởi Jorginho.

Thẻ vàng cho Sergiy Malyi.
Vladyslav Naumets rời sân và được thay thế bởi Sherif Jimoh.
Yuriy Vakulko rời sân và được thay thế bởi Murojon Khalmatov.
Everton rời sân và được thay thế bởi Zikrillo Sultaniyazov.

Thẻ vàng cho Yuriy Vakulko.
Paata Ghudushauri rời sân và được thay thế bởi Sori Mane.

THẺ ĐỎ! - Solomon Kverkveliya nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
Sagadat Tursynbay rời sân và được thay thế bởi Abylaykhan Zhumabek.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

Thẻ vàng cho Solomon Kverkveliya.
Tsotne Nadaraia đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Irakli Bidzinashvili đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Ordabasy Shymkent vs Torpedo Kutaisi
Ordabasy Shymkent (4-3-3): Dumitru Celeadnic (34), Sultanbek Astanov (22), Sergiy Maliy (25), Sagadat Tursynbay (13), Nikola Antic (5), Mihai Căpățână (16), Ular Zhaksyabayev (6), Yuriy Vakulko (8), Vladyslav Naumets (30), Everton (9), Luka Imnadze (7)
Torpedo Kutaisi (4-2-3-1): Oto Goshadze (1), Warley (2), Saba Kverkvelia (4), Matej Simic (23), Tsotne Nadaraia (5), Mateo Itrak (8), Vladimer Mamuchashvili (7), Irakli Bidzinashvili (18), Pires (14), Paata Gudushauri (20), Bjorn Johnsen (9)

Thay người | |||
46’ | Sagadat Tursynbay Abylaikhan Zhumabayev | 54’ | Paata Ghudushauri Sori Mane |
59’ | Everton Zikrillo Sultaniyazov | 82’ | Irakli Bidzinashvili Jorginho |
67’ | Yuriy Vakulko Murojon Khalmatov | 90’ | Pires Mohamed Cherif |
77’ | Vladyslav Naumets Sherif Jimoh | 90’ | Bjoern Maars Johnsen Komnen Andric |
Cầu thủ dự bị | |||
Bekkhan Shaizada | Soso Kopaliani | ||
Abylaikhan Zhumabayev | Filip Kljajic | ||
Sherif Jimoh | Jorginho | ||
Zikrillo Sultaniyazov | Mohamed Cherif | ||
Murojon Khalmatov | Giorgi Kokhreidze | ||
Dario Canadjija | Rafael Antunes | ||
Bagdaulet Nuraly | Sori Mane | ||
Zhasulan Amir | Komnen Andric | ||
Kisley Zita | |||
Aleko Basiladze | |||
Eric Lima Pimentel |