Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Vusal Isgandarli 40 | |
![]() Nikita Ivanov (Thay: Guilherme Smith) 46 | |
![]() Gjergji Kote (Thay: Judah Garcia) 53 | |
![]() Saliou Sembene 75 | |
![]() Modou Tambedou 78 | |
![]() Mattias Maennilaan 78 | |
![]() (Pen) Xhuliano Skuka 80 | |
![]() Oleksandr Musolitin 83 | |
![]() David Atanaskoski (Thay: Paulo Buxhelaj) 87 | |
![]() Aleksandr Nikolajev (Thay: Kristjan Kask) 88 | |
![]() Besar Gudjufi (Thay: Vusal Isgandarli) 91 | |
![]() Mateo Shanaj (Thay: Adnard Mehmeti) 101 | |
![]() Nikita Ivanov 104 | |
![]() Uku Korre (Thay: Daniil Tarassenkov) 106 | |
![]() Ibrahim Jabir (Thay: Mattias Maennilaan) 113 |
Thống kê trận đấu Partizani vs Nomme Kalju FC


Diễn biến Partizani vs Nomme Kalju FC

Thẻ vàng cho Tedi Malaj.
Mattias Maennilaan rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Jabir.

Thẻ vàng cho David Atanaskoski.
Daniil Tarassenkov rời sân và được thay thế bởi Uku Korre.
Hiệp phụ thứ hai đã bắt đầu.
Hiệp phụ đầu tiên đã kết thúc.
Aleksandr Nikolajev đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Nikita Ivanov đã ghi bàn!
Adnard Mehmeti rời sân và được thay thế bởi Mateo Shanaj.
Vusal Isgandarli rời sân và được thay thế bởi Besar Gudjufi.
Hiệp phụ đầu tiên đã bắt đầu.
Chúng ta đang chờ đợi hiệp phụ.
Kristjan Kask rời sân và được thay thế bởi Aleksandr Nikolajev.
Paulo Buxhelaj rời sân và được thay thế bởi David Atanaskoski.

Thẻ vàng cho Oleksandr Musolitin.

ANH ẤY BỎ LỠ - Xhuliano Skuka thực hiện quả phạt đền, nhưng anh không ghi được bàn!

Thẻ vàng cho Mattias Maennilaan.

Thẻ vàng cho Modou Tambedou.

Thẻ vàng cho Saliou Sembene.
Judah Garcia rời sân và được thay thế bởi Gjergji Kote.
Đội hình xuất phát Partizani vs Nomme Kalju FC
Partizani (4-2-3-1): Pano Qirko (60), Carlos Martinez (2), Marcelino Preka (23), Altin Bytyci (5), Paulo Buxhelaj (26), Saliou Sembene (34), Adnard Mehmeti (7), Judah Garcia (32), Vusal Iskenderli (17), Tedi Malaj (82), Xhuljano Skuka (10)
Nomme Kalju FC (4-3-1-2): Maksim Pavlov (69), Danyl Mashchenko (78), Maksim Podholjuzin (50), Moudou Tambedou (20), Daniil Tarassenkov (7), Rommi Siht (26), Oleksandr Musolitin (8), Kristjan Kask (6), Ivan Patrikejevs (29), Guillermo (87), Mattias Mannilaan (27)


Thay người | |||
53’ | Judah Garcia Gjergji Kote | 46’ | Guilherme Smith Nikita Ivanov |
87’ | Paulo Buxhelaj David Atanaskoski | 88’ | Kristjan Kask Aleksandr Nikolajev |
Cầu thủ dự bị | |||
Alban Hoxha | Henri Perk | ||
Skander Tahri | Sander Alex Liit | ||
David Atanaskoski | Alex Boronilstsikov | ||
Elson Himallari | Uku Korre | ||
Gjergji Kote | Nikita Ivanov | ||
Mateo Shanaj | Mihhail Orlov | ||
Dion Vata | Enrique Esono | ||
Mateo Cipi | Tiago Baptista | ||
Kazeem Ogunleye | Aleksandr Nikolajev | ||
Oresti Rifa | Ibrahim Jabir | ||
Besar Gudjufi | Pavel Marin |