Đá phạt cho Newcastle ở phần sân của Melbourne Victory.
Trực tiếp kết quả Newcastle Jets vs Melbourne Victory hôm nay 08-02-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 08/2
Kết thúc



![]() Mark Natta 21 | |
![]() Kota Mizunuma (Thay: Phillip Cancar) 42 | |
![]() Ryan Teague 44 | |
![]() Lachlan Bayliss 45+1' | |
![]() Lachlan Rose (Thay: Ben Gibson) 46 | |
![]() Adama Traore 57 | |
![]() Daniel Arzani (Thay: Zinedine Machach) 70 | |
![]() Reno Piscopo (Thay: Nishan Velupillay) 75 | |
![]() Bruno Fornaroli (Thay: Nikolaos Vergos) 75 | |
![]() Mitchell Langerak 82 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Adama Traore) 90 | |
![]() Jing Reec (Thay: Ryan Teague) 90 | |
![]() (Pen) Kostandinos Grozos 90+9' | |
![]() Clayton Taylor 90+14' | |
![]() Lachlan Rose (Kiến tạo: Kota Mizunuma) 90+20' |
Đá phạt cho Newcastle ở phần sân của Melbourne Victory.
Ném biên cho Melbourne Victory tại Sân vận động McDonald Jones.
Kota Mizunuma với một pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Newcastle nâng tỷ số lên 3-0 nhờ Lachlan Rose.
Melbourne Victory được hưởng một quả phạt góc.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả ném biên cho Melbourne Victory, gần khu vực của Newcastle.
Bóng an toàn khi Newcastle được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Daniel Elder trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Melbourne Victory được hưởng một quả phạt góc do Daniel Elder trao tặng.
Ném biên cho Newcastle ở phần sân của họ.
Fabian Monge thay thế Ryan Teague cho đội khách.
Jing Reec vào sân thay cho Adam Traore của Melbourne Victory.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Charles M'Mombwa.
V À A A O O O! Clayton Taylor nâng tỷ số cho Newcastle lên 2-0.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cao trên sân cho Melbourne Victory ở Newcastle.
Newcastle cần phải cẩn trọng. Melbourne Victory có một quả ném biên tấn công.
Kosta Grozos thực hiện thành công quả phạt đền để đưa Newcastle dẫn trước 1-0.
Mitchell James Langerak của Melbourne Victory đã bị Daniel Elder cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Quả phát bóng lên cho Melbourne Victory tại Sân vận động McDonald Jones.
Newcastle được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Newcastle Jets (4-3-3): Noah James (21), Thomas Aquilina (39), Phillip Cancar (4), Mark Natta (33), Daniel Wilmering (23), Lachlan Bayliss (37), Kosta Grozos (17), Callum Timmins (19), Eli Adams (7), Ben Gibson (22), Clayton Taylor (13)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Mitchell James Langerak (1), Joshua Rawlins (22), Roderick Miranda (21), Brendan Hamill (5), Adam Traore (3), Jordi Valadon (14), Ryan Teague (6), Nishan Velupillay (17), Zinedine Machach (8), Clarismario Rodrigus (11), Nikos Vergos (9)
Thay người | |||
42’ | Phillip Cancar Kota Mizunuma | 70’ | Zinedine Machach Daniel Arzani |
46’ | Ben Gibson Lachlan Rose | 75’ | Nikolaos Vergos Bruno Fornaroli |
75’ | Nishan Velupillay Reno Piscopo | ||
90’ | Ryan Teague Jing Reec | ||
90’ | Adama Traore Fabian Monge |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Scott | Jack Duncan | ||
Will Dobson | Daniel Arzani | ||
Charles M'Mombwa | Bruno Fornaroli | ||
Kota Mizunuma | Jing Reec | ||
Lachlan Rose | Fabian Monge | ||
Wellissol | Reno Piscopo | ||
Matthew Angelo Scarcella | Kayne Razmovski |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |