Ném biên cho Western United FC gần khu vực cấm địa.
Trực tiếp kết quả Melbourne City FC vs Western United FC hôm nay 07-01-2025
Giải VĐQG Australia - Th 3, 07/1
Kết thúc



![]() Harry Politidis 32 | |
![]() Steven Peter Ugarkovic 41 | |
![]() Angus Thurgate 41 | |
![]() Zane Schreiber (Thay: Lawrence Wong) 51 | |
![]() Benjamin Mazzeo (Kiến tạo: Arion Sulemani) 59 | |
![]() Zane Schreiber 63 | |
![]() Luke Vickery (Thay: Riku Danzaki) 64 | |
![]() Noah Botic (Thay: Hiroshi Ibusuki) 64 | |
![]() Kane Vidmar (Thay: Benjamin Garuccio) 64 | |
![]() Medin Memeti (Thay: Arion Sulemani) 73 | |
![]() Ramy Najjarine (Thay: Matthew Grimaldi) 73 | |
![]() Jake Najdovski (Thay: Michael Ruhs) 73 | |
![]() Kavian Rahmani (Thay: Benjamin Mazzeo) 73 | |
![]() German Ferreyra (Thay: Nathaniel Atkinson) 73 | |
![]() Samuel Souprayen 84 | |
![]() Benjamin Dunbar (Thay: Steven Peter Ugarkovic) 86 | |
![]() Benjamin Dunbar 90 | |
![]() Rhys Bozinovski 90 |
Ném biên cho Western United FC gần khu vực cấm địa.
Western United FC đẩy lên phía trước qua Noah Botic, cú dứt điểm vào khung thành bị cản phá.
Ném biên cao trên sân cho Western United FC tại Melbourne.
Ném biên cho Western United FC trong phần sân của họ.
Adam Bavcar trao cho Melbourne City một quả phát bóng lên.
Rhys Bozinovski bị cảnh cáo cho đội khách.
Adam Bavcar ra hiệu cho một quả đá phạt cho Western United FC trong phần sân của họ.
Benjamin Dunbar (Melbourne City) nhận thẻ vàng.
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho Melbourne City.
Ném biên cho Western United FC gần khu vực cấm địa.
Adam Bavcar ra hiệu cho một quả đá phạt cho Western United FC.
Adam Bavcar ra hiệu cho một quả đá phạt cho Melbourne City trong phần sân của họ.
Adam Bavcar ra hiệu cho một quả ném biên cho Western United FC, gần khu vực của Melbourne City.
Benjamin Dunbar thay thế Steven Ugarkovic cho đội chủ nhà.
Samuel Souprayen của Melbourne City bị Adam Bavcar cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Western United FC gần khu vực cấm địa.
Melbourne City đẩy cao đội hình nhưng Adam Bavcar nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Adam Bavcar trao cho đội khách một quả ném biên.
Medin Memeti có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Melbourne City.
Tại Melbourne, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Western United FC trong phần sân của Melbourne City.
Melbourne City FC (4-1-2-1-2): Patrick Beach (33), Callum Talbot (2), Kai Trewin (27), Samuel Souprayen (26), Aziz Behich (16), Steven Ugarkovic (6), Nathaniel Atkinson (13), Harry Politidis (38), Lawrence Wong (41), Benjamin Mazzeo (46), Arion Sulemani (20)
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tate Russell (13), Tomoki Imai (6), Dylan Leonard (30), Ben Garuccio (17), Riku Danzaki (77), Angus Thurgate (32), Rhys Bozinovski (23), Matthew Grimaldi (10), Michael Ruhs (24), Hiroshi Ibusuki (9)
Thay người | |||
51’ | Lawrence Wong Zane Schreiber | 64’ | Hiroshi Ibusuki Noah Botic |
73’ | Nathaniel Atkinson German Ferreyra | 64’ | Riku Danzaki Luke Vickery |
73’ | Arion Sulemani Medin Memeti | 64’ | Benjamin Garuccio Kane Vidmar |
73’ | Benjamin Mazzeo Kavian Rahmani | 73’ | Michael Ruhs Jake Najdovski |
86’ | Steven Peter Ugarkovic Benjamin Dunbar | 73’ | Matthew Grimaldi Ramy Najjarine |
Cầu thủ dự bị | |||
Jamie Young | Thomas Heward-Belle | ||
Benjamin Dunbar | Noah Botic | ||
German Ferreyra | Jake Najdovski | ||
Mikey Ghossaini | Ramy Najjarine | ||
Medin Memeti | Luke Vickery | ||
Kavian Rahmani | Kane Vidmar | ||
Zane Schreiber | James York |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |