V À A A O O O! LA Galaxy gỡ hòa 3-3 nhờ cú đánh đầu của Maya Yoshida.
![]() Denis Bouanga (Kiến tạo: Ryan Hollingshead) 26 | |
![]() Javairo Dilrosun (Kiến tạo: Nathan Ordaz) 31 | |
![]() (Pen) Gabriel Pec 36 | |
![]() Sergi Palencia 39 | |
![]() Lucas Sanabria 45 | |
![]() Diego Fagundez (Thay: Lucas Sanabria) 46 | |
![]() Timothy Tillman 61 | |
![]() Denis Bouanga 67 | |
![]() Frankie Amaya (Thay: Marco Delgado) 76 | |
![]() Jeremy Ebobisse (Thay: Nathan Ordaz) 76 | |
![]() Gabriel Pec (Kiến tạo: Marco Reus) 79 | |
![]() John Nelson (Thay: Julian Aude) 81 | |
![]() Christian Ramirez (Thay: Matheus Nascimento) 81 | |
![]() Mauricio Cuevas (Thay: Miki Yamane) 81 | |
![]() Isaiah Parente (Thay: Edwin Cerrillo) 81 | |
![]() David Martinez (Thay: Javairo Dilrosun) 84 | |
![]() Yaw Yeboah (Thay: Denis Bouanga) 84 | |
![]() Artem Smolyakov (Thay: Timothy Tillman) 90 | |
![]() Diego Fagundez 90+1' | |
![]() Mauricio Cuevas 90+1' | |
![]() Eddie Segura 90+2' | |
![]() Gabriel Pec 90+3' | |
![]() Hugo Lloris 90+6' | |
![]() Maya Yoshida 90+7' |
Thống kê trận đấu Los Angeles FC vs LA Galaxy


Diễn biến Los Angeles FC vs LA Galaxy

Los Angeles được hưởng quả ném biên ở phần sân của LA Galaxy.

Hugo Lloris (Los Angeles) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Los Angeles được hưởng phạt góc.

Gabriel Pec (LA Galaxy) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thêm thẻ vàng thứ hai.

Diego Fagundez (LA Galaxy) đã nhận thẻ vàng từ Guido Gonzales Jr.

Eddie Segura Los Angeles.

Mauricio Cuevas (LA Galaxy) nhận thẻ vàng.
Steven Cherundolo (Los Angeles) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Artem Smoliakov vào thay Timothy Tillmann.
Đội chủ nhà đã thay Javairo Dilrosun bằng David Martinez. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Steven Cherundolo.
Steven Cherundolo thực hiện sự thay đổi người thứ ba tại sân BMO với Yaw Yeboah thay Denis Bouanga.
LA Galaxy được hưởng một quả phạt góc.
Los Angeles có một quả phát bóng lên.
LA Galaxy thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Isaiah Parente thay Edwin Cerrillo.
Mauricio Cuevas vào thay Miki Yamane cho đội khách.
Christian Ramirez vào thay Matheus Nascimento cho LA Galaxy tại sân BMO.
John Nelson vào sân thay cho Julian Aude của LA Galaxy.
Guido Gonzales Jr thổi phạt cho Los Angeles trong phần sân nhà.
Marco Reus đã có một pha kiến tạo ở đó.

LA Galaxy đã trở lại trong trận đấu tại Los Angeles, CA. Gabriel Pec đã ghi bàn rút ngắn tỷ số xuống còn 3-2.
Jeremy Ebobisse vào sân thay cho Nathan Ordaz của đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Los Angeles FC vs LA Galaxy
Los Angeles FC (4-3-3): Hugo Lloris (1), Sergi Palencia (14), Nkosi Tafari (91), Eddie Segura (4), Ryan Hollingshead (24), Timothy Tillman (11), Igor Jesus (6), Mark Delgado (8), Javairo Dilrosun (26), Nathan Ordaz (27), Denis Bouanga (99)
LA Galaxy (4-3-3): Novak Micovic (1), Miki Yamane (2), Maya Yoshida (4), Carlos Garces (25), Julian Aude (3), Marco Reus (18), Edwin Cerrillo (6), Lucas Sanabria (8), Gabriel Pec (11), Matheus Nascimento (9), Joseph Paintsil (28)


Thay người | |||
76’ | Marco Delgado Frankie Amaya | 46’ | Lucas Sanabria Diego Fagundez |
76’ | Nathan Ordaz Jeremy Ebobisse | 81’ | Edwin Cerrillo Isaiah Parente |
84’ | Denis Bouanga Yaw Yeboah | 81’ | Julian Aude John Nelson |
84’ | Javairo Dilrosun David Martinez | 81’ | Matheus Nascimento Christian Ramirez |
90’ | Timothy Tillman Artem Smolyakov | 81’ | Miki Yamane Mauricio Cuevas |
Cầu thủ dự bị | |||
David Ochoa | John McCarthy | ||
Yaw Yeboah | Diego Fagundez | ||
Adam Saldaña | Isaiah Parente | ||
Frankie Amaya | Miguel Berry | ||
Jeremy Ebobisse | John Nelson | ||
Joshua Santiago | Christian Ramirez | ||
David Martinez | Mauricio Cuevas | ||
Kenny Nielsen | Tucker Lepley | ||
Artem Smolyakov | Zanka |
Nhận định Los Angeles FC vs LA Galaxy
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Los Angeles FC
Thành tích gần đây LA Galaxy
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | B T T H T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 8 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 16 | 47 | T B T T B |
4 | ![]() | 25 | 14 | 4 | 7 | 16 | 46 | B T B H T |
5 | ![]() | 24 | 13 | 6 | 5 | 16 | 45 | B B T H T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 14 | 44 | T T B H T |
7 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 5 | 44 | H T B T B |
8 | ![]() | 22 | 12 | 6 | 4 | 15 | 42 | T T B T H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 8 | 6 | 13 | 41 | H H B T T |
10 | ![]() | 25 | 12 | 2 | 11 | 4 | 38 | H T T T T |
11 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
12 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 4 | 38 | H T H T H |
13 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 1 | 37 | T B B H T |
14 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 11 | 36 | T T T H B |
15 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | 5 | 35 | B B H T T |
16 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 3 | 33 | H B T B B |
17 | ![]() | 23 | 9 | 6 | 8 | -5 | 33 | T B H T T |
18 | ![]() | 24 | 9 | 4 | 11 | -4 | 31 | T T T B T |
19 | ![]() | 25 | 8 | 6 | 11 | -8 | 30 | B B T H B |
20 | ![]() | 25 | 7 | 8 | 10 | 3 | 29 | H B H B B |
21 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T T B B H |
22 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -4 | 25 | B H B B B |
23 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B H T B |
24 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -9 | 24 | H T B H B |
25 | ![]() | 24 | 5 | 6 | 13 | -7 | 21 | B H T B B |
26 | ![]() | 24 | 4 | 9 | 11 | -16 | 21 | H H H B H |
27 | ![]() | 25 | 4 | 7 | 14 | -27 | 19 | H B B B B |
28 | ![]() | 24 | 4 | 6 | 14 | -16 | 18 | B B T B B |
29 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -23 | 18 | B H B B T |
30 | ![]() | 24 | 3 | 7 | 14 | -20 | 16 | H T T B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | B T T H T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 8 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 16 | 47 | T B T T B |
4 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 5 | 44 | H T B T B |
5 | ![]() | 22 | 12 | 6 | 4 | 15 | 42 | T T B T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 8 | 6 | 13 | 41 | H H B T T |
7 | ![]() | 25 | 12 | 2 | 11 | 4 | 38 | H T T T T |
8 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
9 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | 5 | 35 | B B H T T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 3 | 33 | H B T B B |
11 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -4 | 25 | B H B B B |
12 | ![]() | 24 | 5 | 6 | 13 | -7 | 21 | B H T B B |
13 | ![]() | 24 | 4 | 9 | 11 | -16 | 21 | H H H B H |
14 | ![]() | 25 | 4 | 7 | 14 | -27 | 19 | H B B B B |
15 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -23 | 18 | B H B B T |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 14 | 4 | 7 | 16 | 46 | B T B H T |
2 | ![]() | 24 | 13 | 6 | 5 | 16 | 45 | B B T H T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 14 | 44 | T T B H T |
4 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 4 | 38 | H T H T H |
5 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 1 | 37 | T B B H T |
6 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 11 | 36 | T T T H B |
7 | ![]() | 23 | 9 | 6 | 8 | -5 | 33 | T B H T T |
8 | ![]() | 24 | 9 | 4 | 11 | -4 | 31 | T T T B T |
9 | ![]() | 25 | 8 | 6 | 11 | -8 | 30 | B B T H B |
10 | ![]() | 25 | 7 | 8 | 10 | 3 | 29 | H B H B B |
11 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T T B B H |
12 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B H T B |
13 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -9 | 24 | H T B H B |
14 | ![]() | 24 | 4 | 6 | 14 | -16 | 18 | B B T B B |
15 | ![]() | 24 | 3 | 7 | 14 | -20 | 16 | H T T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại