Tỷ lệ cầm bóng: RB Leipzig: 49%, Paris Saint-Germain: 51%.
![]() Christopher Nkunku (Kiến tạo: Andre Silva) 8 | |
![]() Danilo Pereira 10 | |
![]() (Pen) Andre Silva 12 | |
![]() Georginio Wijnaldum (Kiến tạo: Kylian Mbappe) 21 | |
![]() Tyler Adams 25 | |
![]() Jesse Marsch 30 | |
![]() Presnel Kimpembe 32 | |
![]() Georginio Wijnaldum (Kiến tạo: Marquinhos) 39 | |
![]() Nuno Mendes 62 | |
![]() Mohamed Simakan 69 | |
![]() Neymar 74 | |
![]() Gianluigi Donnarumma 90+1' | |
![]() (Pen) Dominik Szoboszlai 90+2' | |
![]() Yussuf Poulsen 90+5' | |
![]() Ander Herrera 90+5' |
Thống kê trận đấu Leipzig vs PSG


Diễn biến Leipzig vs PSG
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
RB Leipzig chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng vẫn kết thúc với tỷ số hòa.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: RB Leipzig: 53%, Paris Saint-Germain: 47%.
Yussuf Poulsen của RB Leipzig cố gắng dùng đầu để đánh đầu đồng đội, nhưng bị cầu thủ đối phương chặn lại.
Một cầu thủ của RB Leipzig thực hiện cú ném xa từ bên trái của phần sân vào trong vòng cấm đối phương
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Ander Herrera vì hành vi phi thể thao.
Tỷ lệ cầm bóng: RB Leipzig: 49%, Paris Saint-Germain: 51%.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Ander Herrera vì hành vi phi thể thao.
Cầm bóng: RB Leipzig: 52%, Paris Saint-Germain: 48%.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Yussuf Poulsen phạm lỗi thô bạo với Marquinhos
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Dominik Szoboszlai từ RB Leipzig tiếp Ander Herrera
Sự cản trở khi Ander Herrera cắt đứt đường chạy của Peter Gulacsi. Một quả đá phạt được trao.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Paris Saint-Germain với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.

Yussuf Poulsen phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử ép.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Yussuf Poulsen phạm lỗi thô bạo với Danilo Pereira
Một cầu thủ của RB Leipzig cản phá một cầu thủ đối phương.
Đội hình xuất phát Leipzig vs PSG
Leipzig (3-4-2-1): Peter Gulacsi (1), Willi Orban (4), Mohamed Simakan (2), Josko Gvardiol (32), Nordi Mukiele (22), Konrad Laimer (27), Tyler Adams (14), Angelino (3), Christopher Nkunku (18), Emil Forsberg (10), Andre Silva (33)
PSG (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (50), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Presnel Kimpembe (3), Nuno Mendes (25), Georginio Wijnaldum (18), Danilo Pereira (15), Idrissa Gana Gueye (27), Angel Di Maria (11), Kylian Mbappe (7), Neymar (10)


Thay người | |||
46’ | Willi Orban Amadou Haidara | 85’ | Georginio Wijnaldum Ander Herrera |
59’ | Andre Silva Yussuf Poulsen | 85’ | Angel Di Maria Julian Draxler |
59’ | Emil Forsberg Dominik Szoboszlai | 90’ | Kylian Mbappe Mauro Icardi |
74’ | Tyler Adams Daniel Olmo | ||
85’ | Konrad Laimer Benjamin Henrichs |
Cầu thủ dự bị | |||
Josep Martinez | Keylor Navas | ||
Amadou Haidara | Alexandre Letellier | ||
Yussuf Poulsen | Mauro Icardi | ||
Dominik Szoboszlai | Colin Dagba | ||
Daniel Olmo | Layvin Kurzawa | ||
Ilaix Moriba | Ander Herrera | ||
Hugo Novoa | Abdou Diallo | ||
Benjamin Henrichs | Julian Draxler | ||
Kevin Kampl | Thilo Kehrer | ||
Eric Ebimbe |
Nhận định Leipzig vs PSG
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leipzig
Thành tích gần đây PSG
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại