RB Leipzig giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Trực tiếp kết quả RB Leipzig vs Hoffenheim hôm nay 05-04-2025
Giải Bundesliga - Th 7, 05/4
Kết thúc



![]() Bazoumana Toure 4 | |
![]() Tom Bischof (Kiến tạo: Bazoumana Toure) 11 | |
![]() Benjamin Sesko (Kiến tạo: David Raum) 24 | |
![]() Leo Oestigard 28 | |
![]() Ridle Baku 43 | |
![]() Kevin Akpoguma (Thay: Marius Buelter) 46 | |
![]() Christoph Baumgartner (Thay: Arthur Vermeeren) 46 | |
![]() Tidiam Gomis (Thay: Ridle Baku) 46 | |
![]() Arthur Chaves 72 | |
![]() Lukas Klostermann (Thay: Kosta Nedeljkovic) 73 | |
![]() Amadou Haidara (Thay: Nicolas Seiwald) 73 | |
![]() Gift Orban (Thay: Haris Tabakovic) 76 | |
![]() Yussuf Poulsen (Thay: Ikoma Lois Openda) 81 | |
![]() David Jurasek (Thay: Arthur Chaves) 82 | |
![]() Adam Hlozek (Thay: Bazoumana Toure) 82 | |
![]() Yussuf Poulsen (Kiến tạo: Tidiam Gomis) 84 | |
![]() Umut Tohumcu (Thay: Andrej Kramaric) 89 | |
![]() Gift Orban 90 |
RB Leipzig giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 63%, Hoffenheim: 37%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Yussuf Poulsen từ RB Leipzig phạm lỗi với Valentin Gendrey.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Willi Orban từ RB Leipzig cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Hoffenheim có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Phát bóng lên cho Hoffenheim.
Yussuf Poulsen của RB Leipzig sút bóng chệch mục tiêu.
David Raum tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Gift Orban vì hành vi phi thể thao.
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 64%, Hoffenheim: 36%.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Hoffenheim.
Tidiam Gomis của RB Leipzig sút bóng chệch cột dọc trong gang tấc. Suýt nữa!
David Raum của RB Leipzig thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Kosta Nedeljkovic (21), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), David Raum (22), Ridle Baku (17), Arthur Vermeeren (18), Nicolas Seiwald (13), Xavi Simons (10), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (11)
Hoffenheim (4-2-3-1): Oliver Baumann (1), Valentin Gendrey (15), Arthur Chaves (35), Leo Østigård (4), Stanley Nsoki (34), Anton Stach (16), Tom Bischof (7), Bazoumana Toure (29), Andrej Kramarić (27), Marius Bulter (21), Haris Tabaković (26)
Thay người | |||
46’ | Arthur Vermeeren Christoph Baumgartner | 46’ | Marius Buelter Kevin Akpoguma |
46’ | Ridle Baku Tidiam Gomis | 76’ | Haris Tabakovic Gift Orban |
73’ | Kosta Nedeljkovic Lukas Klostermann | 82’ | Bazoumana Toure Adam Hložek |
73’ | Nicolas Seiwald Amadou Haidara | 82’ | Arthur Chaves David Jurásek |
81’ | Ikoma Lois Openda Yussuf Poulsen | 89’ | Andrej Kramaric Umut Tohumcu |
Cầu thủ dự bị | |||
El Chadaille Bitshiabu | Luca Philipp | ||
Christoph Baumgartner | Kevin Akpoguma | ||
Kevin Kampl | Umut Tohumcu | ||
Maarten Vandevoordt | Finn Becker | ||
Lutsharel Geertruida | Adam Hložek | ||
Lukas Klostermann | Gift Orban | ||
Amadou Haidara | David Jurásek | ||
Yussuf Poulsen | Pavel Kaderabek | ||
Tidiam Gomis |
Tình hình lực lượng | |||
Benjamin Henrichs Chấn thương gân Achilles | Christopher Lenz Chấn thương bắp chân | ||
Xaver Schlager Chấn thương đùi | Ozan Kabak Chấn thương đầu gối | ||
Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | Alexander Prass Chấn thương mắt cá | ||
Antonio Nusa Chấn thương đầu gối | Diadie Samassekou Chấn thương đùi | ||
Grischa Prömel Chấn thương mắt cá | |||
Ihlas Bebou Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 61 | 75 | T T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 10 | 2 | 31 | 67 | T T H H T |
3 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 20 | 55 | T B T H T |
4 | ![]() | 31 | 15 | 6 | 10 | -3 | 51 | B B T T T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 6 | 49 | B T T H B |
6 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 11 | 48 | T T H T T |
7 | ![]() | 31 | 13 | 8 | 10 | 9 | 47 | B H B H B |
8 | ![]() | 31 | 13 | 7 | 11 | -6 | 46 | T T T T H |
9 | ![]() | 31 | 13 | 5 | 13 | 1 | 44 | T H B B B |
10 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | -9 | 43 | H B T H B |
11 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | 5 | 41 | B T B H B |
12 | ![]() | 31 | 10 | 9 | 12 | 5 | 39 | B B B H B |
13 | ![]() | 31 | 9 | 9 | 13 | -14 | 36 | T T H H H |
14 | ![]() | 31 | 8 | 7 | 16 | -10 | 31 | B H T H H |
15 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -18 | 30 | H B T B B |
16 | ![]() | 31 | 7 | 4 | 20 | -27 | 25 | T B B B T |
17 | ![]() | 31 | 5 | 7 | 19 | -29 | 22 | B H B H T |
18 | ![]() | 31 | 5 | 6 | 20 | -33 | 21 | B B B B H |