Tại Karlsruhe, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Trực tiếp kết quả Karlsruher SC vs Hannover 96 hôm nay 04-04-2025
Giải Hạng 2 Đức - Th 6, 04/4
Kết thúc



![]() Christoph Kobald 27 | |
![]() Christoph Kobald (Kiến tạo: Marvin Wanitzek) 54 | |
![]() Marcel Beifus 62 | |
![]() Havard Nielsen (Thay: Jessic Ngankam) 66 | |
![]() Lars Gindorf (Thay: Jannik Rochelt) 66 | |
![]() Haavard Nielsen (Thay: Jessic Ngankam) 66 | |
![]() Mikkel Kaufmann (Thay: Louey Ben Farhat) 67 | |
![]() Josh Knight 75 | |
![]() Kolja Oudenne (Thay: Josh Knight) 75 | |
![]() Robin Bormuth 83 | |
![]() Rabbi Matondo (Thay: Brooklyn Ezeh) 84 | |
![]() Sei Muroya (Thay: Jannik Dehm) 84 | |
![]() Andrin Hunziker (Thay: Bambase Conte) 88 | |
![]() Robin Heusser (Thay: Dzenis Burnic) 90 | |
![]() Meiko Waschenbach (Thay: Leon Jensen) 90 |
Tại Karlsruhe, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Hannover được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Hannover.
Robin Bormuth (Karlsruhe) bật cao để đánh đầu nhưng không thể đưa bóng vào khung thành.
Karlsruhe được Florian Exner cho hưởng một quả phạt góc.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Karlsruhe.
Florian Exner ra hiệu một quả ném biên cho Karlsruhe ở phần sân của Hannover.
Florian Exner ra hiệu một quả đá phạt cho Karlsruhe ở phần sân nhà của họ.
Florian Exner trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Hannover.
Ném biên cho Karlsruhe ở phần sân của Hannover.
Liệu Hannover có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Karlsruhe không?
Hannover được hưởng một quả đá phạt.
Karlsruhe được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Florian Exner ra hiệu cho Hannover thực hiện quả đá phạt.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Karlsruhe.
Jannik Dehm của Hannover có cú sút nhưng không trúng đích.
Hannover được hưởng quả ném biên tại Wildparkstadion.
Hannover được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Leon Jensen rời sân và được thay thế bởi Meiko Waschenbach.
Ném biên cho Karlsruhe tại Wildparkstadion.
Karlsruher SC (3-5-2): Max Weiss (1), Christoph Kobald (22), Robin Bormuth (32), Marcel Beifus (4), Sebastian Jung (2), Dženis Burnić (7), Leon Jensen (6), Marvin Wanitzek (10), David Herold (20), Louey Ben Farhat (19), Bambase Conte (31)
Hannover 96 (3-1-4-2): Ron-Robert Zieler (1), Phil Neumann (5), Boris Tomiak (3), Josh Knight (2), Fabian Kunze (6), Jannik Dehm (20), Enzo Leopold (8), Jannik Rochelt (10), Brooklyn Kevin Ezeh (37), Nicolo Tresoldi (9), Jessic Ngankam (7)
Thay người | |||
67’ | Louey Ben Farhat Mikkel Kaufmann | 66’ | Jannik Rochelt Lars Gindorf |
88’ | Bambase Conte Andrin Hunziker | 66’ | Jessic Ngankam Havard Nielsen |
90’ | Dzenis Burnic Robin Heusser | 75’ | Josh Knight Kolja Oudenne |
90’ | Leon Jensen Meiko Waschenbach | 84’ | Jannik Dehm Sei Muroya |
84’ | Brooklyn Ezeh Rabbi Matondo |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Himmelmann | Leon Oumar Wechsel | ||
Lasse Gunther | Sei Muroya | ||
Rafael Pinto Pedrosa | Max Christiansen | ||
Robin Heusser | Lars Gindorf | ||
Meiko Waschenbach | Havard Nielsen | ||
Lilian Egloff | Andreas Voglsammer | ||
Ali Eren Ersungur | Monju Momuluh | ||
Andrin Hunziker | Rabbi Matondo | ||
Mikkel Kaufmann | Kolja Oudenne |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 16 | 6 | 9 | 10 | 54 | T B H T B |
2 | ![]() | 31 | 14 | 11 | 6 | 26 | 53 | H T B H B |
3 | ![]() | 31 | 13 | 11 | 7 | 16 | 50 | H T B T H |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 21 | 49 | H T T H H |
5 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 10 | 49 | B B B T H |
6 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 5 | 49 | B T T H H |
7 | ![]() | 31 | 14 | 7 | 10 | 4 | 49 | T B B B T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 8 | 10 | -1 | 47 | B T H T T |
9 | ![]() | 31 | 12 | 10 | 9 | 4 | 46 | H B B B T |
10 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | B B T B H |
11 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -1 | 40 | T T H T H |
12 | ![]() | 31 | 10 | 9 | 12 | 4 | 39 | B T H T H |
13 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -5 | 38 | H T B H B |
14 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -14 | 35 | H B H B B |
15 | ![]() | 31 | 8 | 10 | 13 | -20 | 34 | H T T T H |
16 | 31 | 6 | 11 | 14 | -6 | 29 | T B T B T | |
17 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -10 | 29 | H B H B H |
18 | ![]() | 31 | 6 | 5 | 20 | -46 | 23 | T B T B H |