Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Basaksehir.
![]() (VAR check) 4 | |
![]() Yasir Subasi (Thay: Guilherme) 30 | |
![]() Melih Ibrahimoglu 37 | |
![]() Olivier Kemen 41 | |
![]() Deniz Turuc (Thay: Ivan Brnic) 67 | |
![]() (Pen) Krzysztof Piatek 71 | |
![]() Deniz Turuc 74 | |
![]() Mehmet Umut Nayir (Thay: Danijel Aleksic) 75 | |
![]() Hamza Gureler (Thay: Yusuf Sari) 80 | |
![]() Louka Prip (Thay: Marko Jevtovic) 83 | |
![]() Ogulcan Ulgun (Thay: Pedrinho) 83 | |
![]() Philippe Keny (Thay: Krzysztof Piatek) 86 | |
![]() Joao Figueiredo (Thay: Olivier Kemen) 87 | |
![]() Umut Gunes (Thay: Miguel Crespo) 87 |
Thống kê trận đấu Istanbul Basaksehir vs Konyaspor


Diễn biến Istanbul Basaksehir vs Konyaspor
Konyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phát bóng từ cầu môn cho Basaksehir tại sân vận động Fatih Terim của Basaksehir.
Yasir Subasi của Konyaspor sút trúng đích nhưng không thành công.
Cagdas Altay ra hiệu cho Konyaspor một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà ở Istanbul.
Konyaspor được hưởng một quả ném biên tại sân vận động Fatih Terim của Basaksehir.
Umut Nayir đánh đầu bóng trúng cột dọc! Suýt chút nữa đã có bàn thắng cho Konyaspor.
Konyaspor có một quả phát bóng từ cầu môn.
Philippe Keny của Basaksehir có cú sút, nhưng không trúng đích.
Konyaspor được hưởng một quả phạt góc từ Cagdas Altay.
Cagdas Altay ra hiệu cho một quả đá phạt cho Basaksehir ở phần sân của họ.
Berat Ozdemir của Basaksehir trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Umut Gunes vào sân thay cho Miguel Crespo của Basaksehir tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim.
Olivier Kemen (Basaksehir) dường như không thể tiếp tục. Anh được thay thế bởi Joao Figueiredo.
Đội chủ nhà thay thế Krzysztof Piatek bằng Philippe Keny.
Berat Ozdemir bị ngã và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Basaksehir được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Basaksehir được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Olivier Kemen đã đứng dậy trở lại.
Recep Ucar thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim với Ogulcan Ulgun thay thế Pedro Santos.
Đội hình xuất phát Istanbul Basaksehir vs Konyaspor
Istanbul Basaksehir (4-3-3): Muhammed Şengezer (16), Ömer Ali Şahine (42), Léo Duarte (5), Ousseynou Ba (27), Christopher Operi (21), Miguel Crespo (13), Berat Özdemir (2), Olivier Kemen (8), Yusuf Sari (26), Krzysztof Piątek (9), Ivan Brnic (77)
Konyaspor (4-2-3-1): Deniz Ertaş (1), Alassane Ndao (18), Uğurcan Yazğılı (5), Adil Demirbağ (4), Guilherme (12), Melih Ibrahimoğlu (77), Marko Jevtovic (16), Pedrinho (8), Danijel Aleksic (9), Yusuf Erdoğan (10), Blaz Kramer (99)


Thay người | |||
67’ | Ivan Brnic Deniz Türüç | 30’ | Guilherme Yasir Subasi |
80’ | Yusuf Sari Hamza Güreler | 75’ | Danijel Aleksic Umut Nayir |
86’ | Krzysztof Piatek Philippe Keny | 83’ | Marko Jevtovic Louka Prip |
87’ | Miguel Crespo Umut Güneş | 83’ | Pedrinho Oğulcan Ülgün |
87’ | Olivier Kemen João Figueiredo |
Cầu thủ dự bị | |||
Deniz Dilmen | Ahmet Das | ||
Umut Güneş | Yasir Subasi | ||
Hamza Güreler | Louka Prip | ||
Serdar Gürler | Abdurrahman Uresin | ||
Philippe Keny | Kaan Akyazi | ||
Matchoi Djaló | Riechedly Bazoer | ||
Ömer Beyaz | Umut Nayir | ||
Festy Ebosele | Nikola Boranijasevic | ||
João Figueiredo | Oğulcan Ülgün | ||
Deniz Türüç | Morten Bjorlo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Istanbul Basaksehir
Thành tích gần đây Konyaspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 26 | 5 | 1 | 51 | 83 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 48 | 75 | T T H T B |
3 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
4 | ![]() | 32 | 15 | 10 | 7 | 17 | 55 | H B H T T |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 9 | 51 | T T T B T |
6 | ![]() | 33 | 14 | 8 | 11 | 8 | 50 | T T B B B |
7 | ![]() | 32 | 12 | 10 | 10 | 13 | 46 | H B H T T |
8 | ![]() | 32 | 12 | 10 | 10 | 13 | 46 | B T T T H |
9 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | -20 | 43 | T T H B T |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -4 | 43 | B T T T B |
11 | ![]() | 32 | 10 | 13 | 9 | -2 | 43 | T H B T H |
12 | ![]() | 32 | 12 | 6 | 14 | -4 | 42 | H T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -10 | 41 | T T H T H |
14 | ![]() | 32 | 12 | 4 | 16 | -12 | 40 | H B T B T |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -11 | 35 | B B T B H |
16 | ![]() | 33 | 9 | 7 | 17 | -13 | 34 | H B B T B |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -13 | 34 | B T H B B |
18 | ![]() | 32 | 4 | 7 | 21 | -31 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 32 | 2 | 4 | 26 | -51 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại