Quả đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Galatasaray vs Istanbul Basaksehir hôm nay 31-05-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 31/5
Kết thúc



![]() (Pen) Dries Mertens 17 | |
![]() Ousseynou Ba 28 | |
![]() Victor Osimhen 45+3' | |
![]() Deniz Turuc (Thay: Ousseynou Ba) 46 | |
![]() Elias Jelert (Thay: Przemyslaw Frankowski) 63 | |
![]() Olivier Kemen (Thay: Omer Ali Sahiner) 69 | |
![]() Metehan Baltaci (Thay: Davinson Sanchez) 78 | |
![]() Roland Sallai (Thay: Dries Mertens) 79 | |
![]() Victor Osimhen (Kiến tạo: Kaan Ayhan) 81 | |
![]() Festy Ebosele (Thay: Yusuf Sari) 86 | |
![]() Omer Beyaz (Thay: Umut Gunes) 86 | |
![]() Efe Akman (Thay: Victor Osimhen) 87 | |
![]() Gunay Guvenc (Thay: Fernando Muslera) 88 |
Quả đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Tại Istanbul, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Tại Istanbul, Basaksehir tấn công nhanh nhưng bị thổi phạt việt vị.
Abdullah Bugra Taskinsoy cho Basaksehir hưởng một quả phát bóng.
Ahmed Kutucu của Galatasaray có một cú sút, nhưng không trúng đích.
Abdullah Bugra Taskinsoy ra hiệu cho Galatasaray hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Rams Park, Basaksehir bị phạt vì việt vị.
Basaksehir được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ahmed Kutucu của Galatasaray có cú sút về phía khung thành tại Rams Park. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Gunay Guvenc đang thay thế Fernando Muslera cho Galatasaray tại Rams Park.
Okan Buruk (Galatasaray) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Efe Akman vào sân thay cho Victor Osimhen.
Basaksehir cần phải cảnh giác khi họ phải phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Galatasaray.
Omer Beyaz vào sân thay cho Umut Gunes bên phía Basaksehir.
Festy Ebosele vào sân thay cho Yusuf Sari bên phía đội khách.
Đá phạt cho Basaksehir ở phần sân của Galatasaray.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Istanbul.
Ném biên cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Galatasaray có quả phát bóng lên.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Basaksehir gần khu vực cấm địa.
Basaksehir được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kaan Ayhan đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Przemysław Frankowski (29), Davinson Sánchez (6), Carlos Cuesta (26), Ismail Jakobs (4), Kaan Ayhan (23), Berkan Kutlu (18), Yusuf Demir (30), Dries Mertens (10), Ahmed Kutucu (21), Victor Osimhen (45)
Istanbul Basaksehir (4-1-4-1): Muhammed Şengezer (16), Léo Duarte (5), Jerome Opoku (3), Ousseynou Ba (27), Christopher Operi (21), Berat Özdemir (2), Yusuf Sari (26), Ömer Ali Şahine (42), Umut Güneş (20), João Figueiredo (25), Philippe Keny (11)
Thay người | |||
63’ | Przemyslaw Frankowski Elias Jelert | 46’ | Ousseynou Ba Deniz Türüç |
78’ | Davinson Sanchez Metehan Baltacı | 69’ | Omer Ali Sahiner Olivier Kemen |
79’ | Dries Mertens Roland Sallai | 86’ | Umut Gunes Ömer Beyaz |
87’ | Victor Osimhen Efe Akman | 86’ | Yusuf Sari Festy Ebosele |
88’ | Fernando Muslera Günay Güvenç |
Cầu thủ dự bị | |||
Günay Güvenç | Deniz Dilmen | ||
Eyüp Aydin | Ivan Brnic | ||
Elias Jelert | Olivier Kemen | ||
Evren Eren Elmali | Deniz Türüç | ||
Kerem Demirbay | Ömer Beyaz | ||
Efe Akman | Matchoi Djaló | ||
Gökdeniz Gürpüz | Festy Ebosele | ||
Metehan Baltacı | Onur Ergun | ||
Roland Sallai | |||
Gabriel Sara |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 30 | 5 | 1 | 60 | 95 | T T T T T |
2 | ![]() | 36 | 26 | 6 | 4 | 51 | 84 | B T T B T |
3 | ![]() | 36 | 19 | 7 | 10 | 14 | 64 | T T T H T |
4 | ![]() | 36 | 17 | 11 | 8 | 23 | 62 | T T H B T |
5 | ![]() | 36 | 16 | 6 | 14 | 4 | 54 | T B T B B |
6 | ![]() | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T |
7 | ![]() | 36 | 13 | 12 | 11 | 13 | 51 | H B H H T |
8 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 9 | 50 | T H B B T |
9 | ![]() | 36 | 15 | 4 | 17 | -6 | 49 | T B T T T |
10 | ![]() | 36 | 11 | 14 | 11 | -1 | 47 | H T B H B |
11 | ![]() | 36 | 13 | 7 | 16 | -5 | 46 | T B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -7 | 45 | H T H T T |
13 | ![]() | 36 | 11 | 12 | 13 | -12 | 45 | H T B H B |
14 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -5 | 45 | B B H H H |
15 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -25 | 44 | T B H B B |
16 | ![]() | 36 | 9 | 10 | 17 | -17 | 37 | B H H H B |
17 | ![]() | 36 | 9 | 8 | 19 | -16 | 35 | T B H B B |
18 | ![]() | 36 | 6 | 8 | 22 | -27 | 26 | B H T T B |
19 | ![]() | 36 | 3 | 5 | 28 | -58 | 2 | B B B T H |