Konyaspor tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
![]() Melih Bostan (Kiến tạo: Alassane Ndao) 4 | |
![]() Anderson Talisca 28 | |
![]() Levent Mercan (Thay: Bright Osayi-Samuel) 46 | |
![]() Oguz Aydin (Thay: Talisca) 46 | |
![]() Oguz Aydin (Thay: Anderson Talisca) 46 | |
![]() Cenk Tosun (Thay: Sebastian Szymanski) 60 | |
![]() Sofyan Amrabat (Thay: Ismail Yuksek) 60 | |
![]() Kaan Akyazi (Thay: Melih Bostan) 62 | |
![]() Caglar Soyuncu (Thay: Yusuf Akcicek) 74 | |
![]() Irfan Kahveci (Kiến tạo: Sofyan Amrabat) 75 | |
![]() Yusuf Erdogan (Thay: Alassane Ndao) 77 | |
![]() Irfan Kahveci 77 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Filip Kostic) 82 | |
![]() Mehmet Kaya (Thay: Riechedly Bazoer) 82 | |
![]() Ismail Yuksek 84 | |
![]() Ugurcan Yazgili (Thay: Adil Demirbag) 87 | |
![]() Caglar Soyuncu 90+3' |
Thống kê trận đấu Fenerbahce vs Konyaspor


Diễn biến Fenerbahce vs Konyaspor
Konyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Caglar Soyuncu (Fenerbahce) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fenerbahce được hưởng quả phát bóng lên tại sân Sukru Saracoglu.
Tại Istanbul, Konyaspor tấn công qua Melih Ibrahimoglu. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Konyaspor được hưởng phạt góc.

Ismail Yuksek (Fenerbahce) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Konyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ugurcan Yazgili (Konyaspor) đã thay thế Adil Demirbag có thể bị chấn thương.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Konyaspor được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Adil Demirbag của Konyaspor trông ổn và trở lại sân.

Ismail Yuksek (Fenerbahce) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Oguzhan Cakir chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Adil Demirbag của Konyaspor vẫn đang nằm sân.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Filip Kostic.

Youssef En-Nesyri ghi bàn để đưa Fenerbahce dẫn trước 2-1.
Mehmet Kaya thay thế Riechedly Bazoer cho đội khách.
Fenerbahce có một quả ném biên nguy hiểm.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả ném biên của Konyaspor ở phần sân của Fenerbahce.
Đội hình xuất phát Fenerbahce vs Konyaspor
Fenerbahce (4-2-3-1): İrfan Can Eğribayat (1), Bright Osayi-Samuel (21), Milan Škriniar (37), Yusuf Akçiçek (95), Filip Kostić (18), Fred (13), İsmail Yüksek (5), İrfan Kahveci (17), Talisca (94), Sebastian Szymański (53), Youssef En-Nesyri (19)
Konyaspor (3-4-3): Deniz Ertaş (1), Adil Demirbağ (4), Riechedly Bazoer (20), Josip Calusic (15), Abdurrahman Uresin (17), Melih Ibrahimoğlu (77), Morten Bjorlo (42), Guilherme (12), Alassane Ndao (18), Umut Nayir (22), Melih Bostan (91)


Thay người | |||
46’ | Bright Osayi-Samuel Levent Mercan | 62’ | Melih Bostan Kaan Akyazi |
46’ | Anderson Talisca Oguz Aydin | 77’ | Alassane Ndao Yusuf Erdoğan |
60’ | Ismail Yuksek Sofyan Amrabat | 82’ | Riechedly Bazoer Mehmet Kaya |
60’ | Sebastian Szymanski Cenk Tosun | 87’ | Adil Demirbag Uğurcan Yazğılı |
74’ | Yusuf Akcicek Çağlar Söyüncü |
Cầu thủ dự bị | |||
Dominik Livaković | Emir Gundogdu | ||
Ertugrul Cetin | Mehmet Kaya | ||
Çağlar Söyüncü | Ismail Buga | ||
Alexander Djiku | Egemen Aydin | ||
Diego Carlos | Yasir Subasi | ||
Levent Mercan | Uğurcan Yazğılı | ||
Sofyan Amrabat | Yusuf Erdoğan | ||
Oguz Aydin | Kaan Akyazi | ||
Cenk Tosun | Utku Eris |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fenerbahce
Thành tích gần đây Konyaspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 30 | 5 | 1 | 60 | 95 | T T T T T |
2 | ![]() | 36 | 26 | 6 | 4 | 51 | 84 | B T T B T |
3 | ![]() | 36 | 19 | 7 | 10 | 14 | 64 | T T T H T |
4 | ![]() | 36 | 17 | 11 | 8 | 23 | 62 | T T H B T |
5 | ![]() | 36 | 16 | 6 | 14 | 4 | 54 | T B T B B |
6 | ![]() | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T |
7 | ![]() | 36 | 13 | 12 | 11 | 13 | 51 | H B H H T |
8 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 9 | 50 | T H B B T |
9 | ![]() | 36 | 15 | 4 | 17 | -6 | 49 | T B T T T |
10 | ![]() | 36 | 11 | 14 | 11 | -1 | 47 | H T B H B |
11 | ![]() | 36 | 13 | 7 | 16 | -5 | 46 | T B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -7 | 45 | H T H T T |
13 | ![]() | 36 | 11 | 12 | 13 | -12 | 45 | H T B H B |
14 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -5 | 45 | B B H H H |
15 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -25 | 44 | T B H B B |
16 | ![]() | 36 | 9 | 10 | 17 | -17 | 37 | B H H H B |
17 | ![]() | 36 | 9 | 8 | 19 | -16 | 35 | T B H B B |
18 | ![]() | 36 | 6 | 8 | 22 | -27 | 26 | B H T T B |
19 | ![]() | 36 | 3 | 5 | 28 | -58 | 2 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại