Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
![]() Filip Bundgaard 62 | |
![]() Kotaro Uchino (Thay: Marko Divkovic) 67 | |
![]() Mats Koehlert (Thay: Filip Bundgaard) 67 | |
![]() Jakup Thomsen (Thay: Jonas Enkerud) 68 | |
![]() Daniel Wass (Thay: Stijn Spierings) 71 | |
![]() Benjamin Tahirovic (Thay: Noah Nartey) 71 | |
![]() Mathias Voss (Thay: Ari Mohr Jonsson) 72 | |
![]() Sho Fukuda (Thay: Clement Bischoff) 87 | |
![]() Jakup Ludvig Thomsen 88 |
Thống kê trận đấu HB Torshavn vs Broendby IF


Diễn biến HB Torshavn vs Broendby IF

V À A A A O O O - Jakup Thomsen ghi bàn bằng chân phải!
Clement Bischoff rời sân để được thay thế bởi Sho Fukuda trong một sự thay đổi chiến thuật.

Kotaro Uchino phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Ari Mohr Jonsson rời sân để được thay thế bởi Mathias Voss trong một sự thay đổi chiến thuật.
Noah Nartey rời sân để được thay thế bởi Benjamin Tahirovic trong một sự thay đổi chiến thuật.
Stijn Spierings rời sân để được thay thế bởi Daniel Wass trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jonas Enkerud rời sân để được thay thế bởi Jakup Thomsen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Filip Bundgaard rời sân để được thay thế bởi Mats Koehlert trong một sự thay đổi chiến thuật.
Marko Divkovic rời sân để được thay thế bởi Kotaro Uchino trong một sự thay đổi chiến thuật.
Clement Bischoff đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Filip Bundgaard từ Brondby IF đệm bóng vào lưới bằng chân trái! Một pha kết thúc dễ dàng cho Filip Bundgaard.

Jonas Enkerud phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài ghi tên vào sổ.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát HB Torshavn vs Broendby IF
HB Torshavn (4-4-2): Bjarti Mørk (25), Asi Dam (11), Bartal Wardum (17), Viljormur Davidsen (3), Lassana Faye (15), Heini Fossdalsa Soerensen (9), Noah Mneney (5), Sammy Skytte (10), Ári Mohr Jónsson (22), Emil Grønn Pedersen (19), Jonas Enkerud (28)
Broendby IF (3-4-3): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Frederik Alves Ibsen (32), Jordi Vanlerberghe (30), Oliver Villadsen (2), Stijn Spierings (6), Noah Nartey (35), Marko Divkovic (24), Nicolai Vallys (7), Filip Bundgaard (11), Clement Bischoff (37)


Thay người | |||
68’ | Jonas Enkerud Jakup Ludvig Thomsen | 67’ | Marko Divkovic Kotaro Uchino |
72’ | Ari Mohr Jonsson Mathias Voss | 67’ | Filip Bundgaard Mats Kohlert |
71’ | Noah Nartey Benjamin Tahirović | ||
71’ | Stijn Spierings Daniel Wass | ||
87’ | Clement Bischoff Sho Fukuda |
Cầu thủ dự bị | |||
Reinis Reinholds | Gavin Beavers | ||
Hedin Hansen | Thomas Mikkelsen | ||
Aki Johannesen | Rasmus Lauritsen | ||
Mathias Voss | Benjamin Tahirović | ||
Dan Berg i Soylu | Daniel Wass | ||
Klavs Kramens | Kotaro Uchino | ||
Bartal Klein | Sho Fukuda | ||
Ejvind Mouritsen | Mats Kohlert | ||
Jakup Ludvig Thomsen | Jacob Broechner Ambaek | ||
Silas Joensen | Mathias Jensen | ||
Jogvan i Skala |