Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
![]() Vova 15 | |
![]() Krisztian Keresztes 19 | |
![]() Zachary Sapsford 47 | |
![]() Max Watters (Thay: Ivan Dolcek) 63 | |
![]() Panutche Camara (Thay: Isaac Pappoe) 68 | |
![]() Nicolas Perez (Thay: Zachary Hadji) 68 | |
![]() Owen Stirton (Thay: Max Watters) 70 | |
![]() Craig Sibbald (Thay: Kristijan Trapanovski) 71 | |
![]() Lukas Sever (Thay: Eric Brandenburger) 81 | |
![]() David Dadashev (Thay: Vova) 89 |
Thống kê trận đấu Dundee United vs Una Strassen

Diễn biến Dundee United vs Una Strassen
Vova rời sân và được thay thế bởi David Dadashev.

Thẻ vàng cho Denis Agovic.
Eric Brandenburger rời sân và được thay thế bởi Lukas Sever.
Kristijan Trapanovski rời sân và được thay thế bởi Craig Sibbald.

Thẻ vàng cho Denis Agovic.
Max Watters rời sân và được thay thế bởi Owen Stirton.
Zachary Hadji rời sân và được thay thế bởi Nicolas Perez.
Isaac Pappoe rời sân và được thay thế bởi Panutche Camara.
Ivan Dolcek rời sân và được thay thế bởi Max Watters.

Thẻ vàng cho Vicko Sevelj.

Thẻ vàng cho Ricardo Delgado.
Ivan Dolcek đã kiến tạo cho bàn thắng.
Krisztian Keresztes đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Zachary Sapsford ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Krisztian Keresztes.

Thẻ vàng cho Krisztian Keresztes.

Thẻ vàng cho Vova.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Dundee United vs Una Strassen
Dundee United (4-1-3-2): Yevhenii Kucherenko (1), Ryan Strain (2), Iurie Iovu (4), Krisztian Keresztes (23), Bert Esselink (3), Isaac Pappoe (70), Ivan Dolcek (19), Vicko Sevelj (5), Kristijan Trapanovski (7), Zachary Sapsford (9), Will Ferry (11)
Una Strassen (4-3-3): Koray Ozcan (67), Eric Brandenburger (23), Ricardo Aleixo Delgado (15), Denis Agovic (30), Tim Hall (34), Vova (6), Diogo Pimentel (3), Edis Agovic (10), Daryl Myre (94), Matheus (7), Zachary Marvin Hadji (27)

Thay người | |||
63’ | Owen Stirton Max Watters | 68’ | Zachary Hadji Nicolas Perez |
68’ | Isaac Pappoe Panutche Camará | 81’ | Eric Brandenburger Lukas Sever |
70’ | Max Watters Owen Stirton | 89’ | Vova David Dadashev |
71’ | Kristijan Trapanovski Craig Sibbald |
Cầu thủ dự bị | |||
Dave Richards | Diogo Garrido | ||
Ruairidh Adams | Ivan Marques | ||
Panutche Camará | Jimmy Goncalves Teixeira | ||
Craig Sibbald | Alexandre Sacras | ||
Miller Thomson | David Dadashev | ||
Lewis O'Donnell | Alen Agovic | ||
Max Watters | Lukas Sever | ||
Samuel Harding | Doddy Bopaka | ||
Scott Constable | Benjamin Romeyns | ||
Owen Stirton | Nicolas Perez | ||
Paddy Bock | |||
Adriano L'Abbate |