Thẻ vàng cho Miguel Angel Brau.
![]() Aritz Aranbarri (Thay: Arnau Comas) 21 | |
![]() Aritz Arambarri (Thay: Arnau Comas) 21 | |
![]() Stoichkov (Thay: Manuel Trigueros) 46 | |
![]() Abderrahman Rebbach (Thay: Borja Baston) 46 | |
![]() Sergio Rodelas (Thay: Martin Hongla) 46 | |
![]() Jose Corpas (Kiến tạo: Antonio Puertas) 61 | |
![]() Anaitz Arbilla 63 | |
![]() Jon Guruzeta (Kiến tạo: Antonio Puertas) 68 | |
![]() Jorge Pascual (Thay: Antonio Puertas) 76 | |
![]() Hodei Arrillaga (Thay: Cristian Gutierrez) 77 | |
![]() Juanma Lendinez (Thay: Sergio Ruiz) 77 | |
![]() Siren Diao (Thay: Ruben Sanchez) 77 | |
![]() Miguel Angel Brau 84 |

Diễn biến Granada vs Eibar

Ruben Sanchez rời sân và được thay thế bởi Siren Diao.
Sergio Ruiz rời sân và được thay thế bởi Juanma Lendinez.
Cristian Gutierrez rời sân và được thay thế bởi Hodei Arrillaga.
Antonio Puertas rời sân và được thay thế bởi Jorge Pascual.
Antonio Puertas đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Jon Guruzeta đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Anaitz Arbilla.
Antonio Puertas đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Jose Corpas đã ghi bàn!
Martin Hongla rời sân và được thay thế bởi Sergio Rodelas.
Borja Baston rời sân và được thay thế bởi Abderrahman Rebbach.
Manuel Trigueros rời sân và được thay thế bởi Stoichkov.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Martin Hongla rời sân và được thay thế bởi Sergio Rodelas.
Borja Baston rời sân và được thay thế bởi Abderrahman Rebbach.
Manuel Trigueros rời sân và được thay thế bởi Stoichkov.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Eibar đẩy lên ở Estadio Nuevo Los Carmenes và Jon Guruzeta có một cú đánh đầu tuyệt vời. Cú sút bị hàng phòng ngự Granada giải nguy.
Marta Huerta de Aza đã chỉ tay vào chỗ đá phạt cho Granada trong phần sân của họ.
Marta Huerta de Aza ra hiệu cho một quả ném biên của Granada ở phần sân của Eibar.
Liệu Eibar có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Granada không?
Marta Huerta de Aza đã trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Eibar.
Bóng an toàn khi Eibar được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Granada được hưởng quả ném biên ở phần sân của Eibar.
Arnau Comas rời sân và được thay thế bởi Aritz Arambarri.
Aritz Aranbarri vào sân thay cho Arnau Comas của Eibar.
Granada được trao một quả phạt góc bởi Marta Huerta de Aza.
Eibar cần phải cẩn trọng. Granada có một quả ném biên tấn công.
Eibar được hưởng quả ném biên tại Estadio Nuevo Los Carmenes.
Quả ném biên cho Eibar ở phần sân nhà của họ.
Marta Huerta de Aza trao cho đội nhà một quả ném biên.
Đá phạt cho Eibar ở phần sân của Granada.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng ra ngoài sân và sẽ có một quả đá phạt góc cho Granada.
Eibar đang đẩy lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Matheus Pereira đi chệch khung thành.
Eibar sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Granada.
Ném biên cho Granada.
Granada được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Eibar ở phần sân nhà của họ.
Liệu Granada có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Eibar không?
Marta Huerta de Aza ra hiệu một quả đá phạt cho Granada ở phần sân nhà của họ.
Granada được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Eibar tại Estadio Nuevo Los Carmenes.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội khách ở Granada.
Eibar được hưởng quả phát bóng từ khung thành.
Tại Granada, đội bóng Granada tấn công qua Loic Williams Ntambue Kayumba. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
Phạt góc được trao cho Granada.
Lucas Boye của Granada đã có cú sút nhưng không thành công.
Bóng an toàn khi Granada được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Eibar được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jon Guruzeta có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Eibar.
Eibar tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Granada bị việt vị.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Thống kê trận đấu Granada vs Eibar


Đội hình xuất phát Granada vs Eibar
Granada (4-4-2): Diego Mariño (25), Ruben Sanchez (2), Miguel Rubio (4), Loïc Williams (24), Miguel Angel Brau Blanquez (3), Gonzalo Villar (8), Martin Hongla (6), Sergio Ruiz (20), Manu Trigueros (23), Borja Baston (17), Lucas Boyé (7)
Eibar (4-2-3-1): Jonmi Magunagoitia (13), Sergio Cubero (2), Arnau Comas (15), Anaitz Arbilla (23), Cristian Gutierrez (3), Sergio Alvarez (6), Matheus Pereira (10), Corpas (17), Javi Martinez (24), Jon Guruzeta (21), Antonio Puertas (20)


Thay người | |||
46’ | Borja Baston Abde Rebbach | 21’ | Arnau Comas Aritz Aranbarri |
46’ | Martin Hongla Sergio Rodelas | 76’ | Antonio Puertas Jorge Pascual |
46’ | Manuel Trigueros Stoichkov | 77’ | Cristian Gutierrez Hodei Arrillaga |
77’ | Sergio Ruiz Junanma Lendinez | ||
77’ | Ruben Sanchez Siren Diao |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Zidane | Alex Dominguez | ||
Junanma Lendinez | Martín Merquelanz | ||
Siren Diao | Oscar Carrasco | ||
Shon Weissman | Aritz Aranbarri | ||
Abde Rebbach | Toni Villa | ||
Carlos Neva | Alvaro Carrillo | ||
Ricard Sánchez | Ivan Gil | ||
Manu Lama | Jorge Pascual | ||
Pablo Insua | Hodei Arrillaga | ||
Sergio Rodelas | Ekaitz Redondo | ||
Kamil Jozwiak | |||
Stoichkov |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Granada vs Eibar
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Granada
Thành tích gần đây Eibar
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 39 | 20 | 11 | 8 | 20 | 71 | |
2 | ![]() | 39 | 19 | 13 | 7 | 24 | 70 | |
3 | ![]() | 39 | 20 | 8 | 11 | 16 | 68 | |
4 | ![]() | 39 | 19 | 10 | 10 | 15 | 67 | |
5 | ![]() | 39 | 18 | 12 | 9 | 11 | 66 | |
6 | ![]() | 39 | 17 | 11 | 11 | 13 | 62 | |
7 | ![]() | 39 | 16 | 11 | 12 | 10 | 59 | |
8 | ![]() | 39 | 16 | 10 | 13 | 11 | 58 | |
9 | ![]() | 39 | 14 | 12 | 13 | 0 | 54 | |
10 | ![]() | 39 | 14 | 12 | 13 | -1 | 54 | |
11 | ![]() | 39 | 15 | 9 | 15 | -5 | 54 | |
12 | ![]() | 39 | 13 | 14 | 12 | 8 | 53 | |
13 | ![]() | 39 | 13 | 13 | 13 | 0 | 52 | |
14 | ![]() | 39 | 13 | 13 | 13 | 0 | 52 | |
15 | ![]() | 39 | 12 | 14 | 13 | 1 | 50 | |
16 | 39 | 13 | 10 | 16 | 0 | 49 | ||
17 | ![]() | 39 | 11 | 16 | 12 | -3 | 49 | |
18 | ![]() | 39 | 12 | 12 | 15 | -4 | 48 | |
19 | ![]() | 39 | 11 | 10 | 18 | -18 | 43 | |
20 | ![]() | 39 | 8 | 12 | 19 | -16 | 36 | |
21 | ![]() | 39 | 5 | 12 | 22 | -39 | 27 | |
22 | ![]() | 39 | 5 | 5 | 29 | -43 | 20 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại