Martin Hongla của Granada đã đứng dậy tại Estadio Nuevo Los Carmenes.
![]() Giorgi Tsitaishvili (Kiến tạo: Ruben Sanchez) 26 | |
![]() Albert-Nicolas Lottin 33 | |
![]() Giovanni Zarfino (Thay: Mamadou Traore) 46 | |
![]() Jesus De Miguel Alameda (Thay: Juan Escobar) 46 | |
![]() Mamadou Traore (Thay: Juan Escobar) 46 | |
![]() Jesus De Miguel Alameda (Thay: Giovanni Zarfino) 46 | |
![]() Mamadou Traore (Thay: Giovani Zarfino) 46 | |
![]() Jesus de Miguel (Thay: Juan Escobar) 46 | |
![]() Stoichkov (Thay: Giorgi Tsitaishvili) 59 | |
![]() Daijiro Chirino 61 | |
![]() Salva Ruiz (Thay: Nick Markanich) 64 | |
![]() Brian Cipenga (Kiến tạo: Albert-Nicolas Lottin) 69 | |
![]() Miguel Angel Brau (Thay: Carlos Neva) 72 | |
![]() Kamil Jozwiak (Thay: Abderrahman Rebbach) 72 | |
![]() Ricard Sanchez (Thay: Ruben Sanchez) 72 | |
![]() Josep Calavera (Thay: Gonzalo Pastor) 72 | |
![]() Ricard Sanchez 74 | |
![]() Shon Weissman (Thay: Manuel Trigueros) 83 | |
![]() Santi Boriko (Thay: Jozhua Vertrouwd) 83 | |
![]() Ricard Sanchez (Kiến tạo: Shon Weissman) 89 | |
![]() Miguel Angel Brau 90+4' | |
![]() Manu Lama 90+7' |
Thống kê trận đấu Granada vs Castellon

Diễn biến Granada vs Castellon
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc cho Martin Hongla của Granada, người đang quằn quại trong đau đớn trên sân.
Tại Estadio Nuevo Los Carmenes, Castellon bị phạt việt vị.
Castellon được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Thẻ vàng cho Manu Lama.
Đá phạt cho Granada ở phần sân nhà.
Ném biên cho Castellon tại Estadio Nuevo Los Carmenes.
Đá phạt cho Granada ở phần sân của Castellon.
Castellon được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jozhua Vertrouwd rời sân và được thay thế bởi Santi Boriko.
Manuel Angel Perez Hernandez chỉ định một quả đá phạt cho Granada ở phần sân nhà.
Manuel Trigueros rời sân và được thay thế bởi Shon Weissman.
Bóng an toàn khi Castellon được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Granada có một quả phát bóng lên.

Thẻ vàng cho Miguel Angel Brau.
Gonzalo Pastor rời sân và được thay thế bởi Josep Calavera.
Ném biên cao trên sân cho Castellon ở Granada.
Shon Weissman đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
Ruben Sanchez rời sân và được thay thế bởi Ricard Sanchez.
Tại Granada, Manu Lama (Granada) đánh đầu vào bóng nhưng cú sút bị hàng phòng ngự không mệt mỏi phá ra.

V À A A O O O - Ricard Sanchez đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Granada vs Castellon
Granada (4-3-3): Luca Zidane (1), Ruben Sanchez (2), Manu Lama (16), Loïc Williams (24), Carlos Neva (15), Gonzalo Villar (8), Martin Hongla (6), Manu Trigueros (23), Georgiy Tsitaishvili (11), Lucas Boyé (7), Abde Rebbach (21)
Castellon (3-4-2-1): Amir Abedzadeh (13), Daijiro Chirino (22), Oscar Gil (14), Jozhua Vertrouwd (33), Milos Jojic (12), Giovanni Zarfino (2), Juan Escobar (25), Brian Kibambe Cipenga (16), Albert Lottin (18), Gonzalo Pastor (51), Nicholas Markanich (20)

Thay người | |||
59’ | Giorgi Tsitaishvili Stoichkov | 46’ | Giovani Zarfino Mamadou Traore |
72’ | Abderrahman Rebbach Kamil Jozwiak | 46’ | Juan Escobar Jesus De Miguel Alameda |
72’ | Ruben Sanchez Ricard Sánchez | 64’ | Nick Markanich Salva Ruiz |
72’ | Carlos Neva Miguel Angel Brau Blanquez | 72’ | Gonzalo Pastor Josep Calavera |
83’ | Manuel Trigueros Shon Weissman | 83’ | Jozhua Vertrouwd Santi Boriko |
Cầu thủ dự bị | |||
Marc Martinez | Gonzalo Cretazz | ||
Shon Weissman | Mamadou Traore | ||
Sergio Rodelas | Santi Boriko | ||
Stoichkov | Ousmane Camara | ||
Diego Mariño | Salva Ruiz | ||
Kamil Jozwiak | Awer Mabil | ||
Pablo Insua | Josep Calavera | ||
Ricard Sánchez | Thomas Van Den Belt | ||
Miguel Angel Brau Blanquez | Jesus De Miguel Alameda | ||
Junanma Lendinez | Raul Sanchez | ||
Miguel Rubio | Antonio Gabarri Paches | ||
Sergio Ruiz | Rafa Rodriguez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Granada
Thành tích gần đây Castellon
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 41 | 21 | 13 | 7 | 26 | 76 | T |
2 | ![]() | 41 | 21 | 11 | 9 | 21 | 74 | T |
3 | ![]() | 41 | 20 | 12 | 9 | 13 | 72 | T |
4 | ![]() | 41 | 21 | 9 | 11 | 17 | 72 | H |
5 | ![]() | 41 | 19 | 11 | 11 | 13 | 68 | H |
6 | ![]() | 41 | 18 | 12 | 11 | 15 | 66 | H |
7 | ![]() | 41 | 18 | 11 | 12 | 12 | 65 | T |
8 | ![]() | 41 | 17 | 10 | 14 | 8 | 61 | B |
9 | ![]() | 41 | 15 | 13 | 13 | 4 | 58 | T |
10 | ![]() | 41 | 15 | 12 | 14 | 0 | 57 | T |
11 | ![]() | 41 | 14 | 13 | 14 | 3 | 55 | T |
12 | ![]() | 41 | 15 | 9 | 17 | -7 | 54 | B |
13 | ![]() | 41 | 14 | 12 | 15 | -4 | 54 | B |
14 | ![]() | 41 | 13 | 14 | 14 | 1 | 53 | T |
15 | ![]() | 41 | 13 | 14 | 14 | 6 | 53 | B |
16 | ![]() | 41 | 12 | 16 | 13 | -4 | 52 | B |
17 | ![]() | 41 | 13 | 12 | 16 | -4 | 51 | T |
18 | 41 | 13 | 11 | 17 | -1 | 50 | B | |
19 | ![]() | 41 | 11 | 12 | 18 | -18 | 45 | H |
20 | ![]() | 41 | 8 | 12 | 21 | -18 | 36 | B |
21 | ![]() | 41 | 6 | 12 | 23 | -40 | 30 | B |
22 | ![]() | 41 | 6 | 5 | 30 | -43 | 23 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại