David Okereke (Gaziantep) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Trực tiếp kết quả Gaziantep FK vs Istanbul Basaksehir hôm nay 23-11-2024
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 23/11
Kết thúc



![]() Kacper Kozlowski 28 | |
![]() Joao Figueiredo (Thay: Deniz Turuc) 32 | |
![]() Deian Sorescu (Kiến tạo: Alexandru Maxim) 45+3' | |
![]() Dimitrios Pelkas (Thay: Omer Beyaz) 46 | |
![]() Miguel Crespo (Thay: Berat Ozdemir) 46 | |
![]() Olivier Kemen (Thay: Berkay Ozcan) 46 | |
![]() Kacper Kozlowski 58 | |
![]() David Okereke (Thay: Halil Dervisoglu) 70 | |
![]() Krzysztof Piatek 71 | |
![]() David Okereke (Kiến tạo: Badou Ndiaye) 75 | |
![]() Philippe Keny (Thay: Serdar Gurler) 76 | |
![]() Ogun Ozcicek (Thay: Kacper Kozlowski) 84 | |
![]() Cyril Mandouki (Thay: Badou Ndiaye) 84 | |
![]() Furkan Soyalp (Thay: Alexandru Maxim) 84 | |
![]() Kenan Kodro (Thay: Christopher Lungoyi) 89 | |
![]() Halil Dervisoglu 90+4' |
David Okereke (Gaziantep) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Basaksehir!
Quả phát bóng lên cho Basaksehir tại Sân vận động Gaziantep.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gaziantep.
Ozan Ergun ra hiệu cho Basaksehir được hưởng quả ném biên ở phần sân của Gaziantep.
Ozan Ergun ra hiệu cho Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Alexandru Maxim bằng Furkan Soyalp. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Selcuk Inan.
Kenan Kodro thay thế Christopher Lungoyi cho Gaziantep tại Sân vận động Gaziantep.
Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của Basaksehir.
Quả ném biên cho Basaksehir ở phần sân của Gaziantep.
Basaksehir được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ogun Ozcicek vào sân thay cho Kacper Kozlowski của Gaziantep.
Gaziantep thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Cyril Mandouki thay thế Badou Ndiaye.
Basaksehir được Ozan Ergun cho hưởng một quả phạt góc.
Basaksehir được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Gaziantep tại Sân vận động Gaziantep.
Ozan Ergun ra hiệu cho Basaksehir được hưởng quả đá phạt.
Ở Gaziantep, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Liệu Basaksehir có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep không?
Ozan Ergun ra hiệu cho Basaksehir được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gaziantep FK (3-1-4-2): Sokratis Dioudis (1), Ertuğrul Ersoy (5), Salem M'Bakata (22), Arda Kızıldağ (4), Badou Ndiaye (20), Deian Sorescu (18), Kacper Kozlowski (10), Alexandru Maxim (44), Mustafa Eskihellaç (7), Halil Dervişoğlu (9), Christopher Lungoyi (11)
Istanbul Basaksehir (4-3-3): Muhammed Şengezer (16), Léo Duarte (5), Hamza Güreler (15), Jerome Opoku (3), Lucas Lima (6), Ömer Beyaz (17), Berat Özdemir (2), Berkay Özcan (10), Deniz Türüç (23), Krzysztof Piątek (9), Serdar Gürler (7)
Thay người | |||
70’ | Halil Dervisoglu David Okereke | 32’ | Deniz Turuc João Figueiredo |
84’ | Badou Ndiaye Cyril Mandouki | 46’ | Omer Beyaz Dimitris Pelkas |
84’ | Kacper Kozlowski Ogün Özçiçek | 46’ | Berat Ozdemir Miguel Crespo |
84’ | Alexandru Maxim Furkan Soyalp | 46’ | Berkay Ozcan Olivier Kemen |
89’ | Christopher Lungoyi Kenan Kodro | 76’ | Serdar Gurler Philippe Keny |
Cầu thủ dự bị | |||
Burak Bozan | Deniz Dilmen | ||
Cyril Mandouki | Ousseynou Ba | ||
Ömürcan Artan | Dimitris Pelkas | ||
Ogün Özçiçek | Miguel Crespo | ||
Mirza Cihan | Philippe Keny | ||
Quentin Daubin | Onur Ergun | ||
Furkan Soyalp | Olivier Kemen | ||
David Okereke | João Figueiredo | ||
Ilker Karakaş | Matchoi Djaló | ||
Kenan Kodro | Patryk Szysz |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 30 | 5 | 1 | 60 | 95 | T T T T T |
2 | ![]() | 36 | 26 | 6 | 4 | 51 | 84 | B T T B T |
3 | ![]() | 36 | 19 | 7 | 10 | 14 | 64 | T T T H T |
4 | ![]() | 36 | 17 | 11 | 8 | 23 | 62 | T T H B T |
5 | ![]() | 36 | 16 | 6 | 14 | 4 | 54 | T B T B B |
6 | ![]() | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T |
7 | ![]() | 36 | 13 | 12 | 11 | 13 | 51 | H B H H T |
8 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 9 | 50 | T H B B T |
9 | ![]() | 36 | 15 | 4 | 17 | -6 | 49 | T B T T T |
10 | ![]() | 36 | 11 | 14 | 11 | -1 | 47 | H T B H B |
11 | ![]() | 36 | 13 | 7 | 16 | -5 | 46 | T B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -7 | 45 | H T H T T |
13 | ![]() | 36 | 11 | 12 | 13 | -12 | 45 | H T B H B |
14 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -5 | 45 | B B H H H |
15 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -25 | 44 | T B H B B |
16 | ![]() | 36 | 9 | 10 | 17 | -17 | 37 | B H H H B |
17 | ![]() | 36 | 9 | 8 | 19 | -16 | 35 | T B H B B |
18 | ![]() | 36 | 6 | 8 | 22 | -27 | 26 | B H T T B |
19 | ![]() | 36 | 3 | 5 | 28 | -58 | 2 | B B B T H |