New York City có một quả ném biên nguy hiểm.
![]() Jonathan Shore (Kiến tạo: Maxi Moralez) 11 | |
![]() Petar Musa (Kiến tạo: Patrickson Delgado) 15 | |
![]() Logan Farrington (Kiến tạo: Ramiro) 17 | |
![]() Alonso Martinez (Kiến tạo: Maxi Moralez) 23 | |
![]() Joshua Torquato 25 | |
![]() Justin Haak 31 | |
![]() Logan Farrington 45+8' | |
![]() Alonso Martinez (Kiến tạo: Hannes Wolf) 46 | |
![]() Strahinja Tanasijevic (Thay: Mitja Ilenic) 46 | |
![]() Agustin Ojeda (Thay: Jonathan Shore) 46 | |
![]() Christian Cappis (Thay: Joshua Torquato) 46 | |
![]() Luciano Acosta (Thay: Patrickson Delgado) 61 | |
![]() Sebastian Lletget (Thay: Ramiro) 61 | |
![]() Nicolas Fernandez (Thay: Hannes Wolf) 61 | |
![]() Andres Perea 73 | |
![]() Sam Sarver (Thay: Logan Farrington) 80 | |
![]() Marco Farfan (Thay: Osaze Urhoghide) 80 | |
![]() Alonso Martinez (Kiến tạo: Nicolas Fernandez) 84 | |
![]() Nico Cavallo (Thay: Maxi Moralez) 90 | |
![]() Christian Cappis 90+2' |
Thống kê trận đấu FC Dallas vs New York City FC


Diễn biến FC Dallas vs New York City FC
Jon Freemon trao quyền ném biên cho đội khách.
Pascal Jansen (New York City) thực hiện sự thay người thứ năm, với Nico Cavallo thay thế Maxi Moralez.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của New York City.

Christian Cappis của Dallas đã bị phạt thẻ ở Frisco, TX.
Tại Frisco, TX, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Dallas được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Jon Freemon cho New York City hưởng một quả phát bóng lên.
Petar Musa của Dallas bứt phá tại Toyota Stadium. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Dallas.
Đá phạt cho Dallas ở phần sân của New York City.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Nicolas Ezequiel Fernandez Mercau.

V À O O O! Alonso Martinez giúp New York City dẫn trước 3-4.
Ở Frisco, TX, Dallas đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
New York City được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Frisco, TX.
New York City được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sam Sarver thay thế Logan Farrington cho đội chủ nhà.
Đội chủ nhà đã thay Osaze Urhoghide bằng Marco Farfan. Đây là sự thay người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Eric Quill.
Dallas có một quả phát bóng.

Andres Perea (New York City) nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát FC Dallas vs New York City FC
FC Dallas (4-2-3-1): Maarten Paes (1), Shaq Moore (18), Osaze Urhoghide (3), Sebastien Ibeagha (25), Lalas Abubakar (5), Ramiro (17), Kaick Ferreira (55), Logan Farrington (23), Patrickson Delgado (6), Joshua Torquato (24), Petar Musa (9)
New York City FC (4-3-3): Matt Freese (49), Mitja Ilenic (35), Tayvon Gray (24), Justin Haak (80), Kevin O'Toole (22), Maxi Moralez (10), Aiden O'Neill (21), Jonathan Shore (32), Hannes Wolf (17), Alonso Martinez (16), Andres Perea (8)


Thay người | |||
46’ | Joshua Torquato Christian Cappis | 46’ | Mitja Ilenic Strahinja Tanasijevic |
61’ | Patrickson Delgado Luciano Acosta | 46’ | Jonathan Shore Agustin Ojeda |
61’ | Ramiro Sebastian Lletget | 61’ | Hannes Wolf Nicolás Fernández Mercau |
80’ | Osaze Urhoghide Marco Farfan | 90’ | Maxi Moralez Nico Cavallo |
80’ | Logan Farrington Sam Sarver |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Collodi | Tomas Romero | ||
Luciano Acosta | Maximo Carrizo | ||
Marco Farfan | Julian Fernandez | ||
Bernard Kamungo | Strahinja Tanasijevic | ||
Sebastian Lletget | Agustin Ojeda | ||
Tsiki Ntsabeleng | Nico Cavallo | ||
Sam Sarver | Seymour Reid | ||
Alvaro Augusto | Sebastiano Musu | ||
Christian Cappis | Nicolás Fernández Mercau |
Nhận định FC Dallas vs New York City FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Dallas
Thành tích gần đây New York City FC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | B T T H T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 8 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 16 | 47 | T B T T B |
4 | ![]() | 25 | 14 | 4 | 7 | 16 | 46 | B T B H T |
5 | ![]() | 24 | 13 | 6 | 5 | 16 | 45 | B B T H T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 14 | 44 | T T B H T |
7 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 5 | 44 | H T B T B |
8 | ![]() | 22 | 12 | 6 | 4 | 15 | 42 | T T B T H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 8 | 6 | 13 | 41 | H H B T T |
10 | ![]() | 25 | 12 | 2 | 11 | 4 | 38 | H T T T T |
11 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
12 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 4 | 38 | H T H T H |
13 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 1 | 37 | T B B H T |
14 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 11 | 36 | T T T H B |
15 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | 5 | 35 | B B H T T |
16 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 3 | 33 | H B T B B |
17 | ![]() | 23 | 9 | 6 | 8 | -5 | 33 | T B H T T |
18 | ![]() | 24 | 9 | 4 | 11 | -4 | 31 | T T T B T |
19 | ![]() | 25 | 8 | 6 | 11 | -8 | 30 | B B T H B |
20 | ![]() | 25 | 7 | 8 | 10 | 3 | 29 | H B H B B |
21 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T T B B H |
22 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -4 | 25 | B H B B B |
23 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B H T B |
24 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -9 | 24 | H T B H B |
25 | ![]() | 24 | 5 | 6 | 13 | -7 | 21 | B H T B B |
26 | ![]() | 24 | 4 | 9 | 11 | -16 | 21 | H H H B H |
27 | ![]() | 25 | 4 | 7 | 14 | -27 | 19 | H B B B B |
28 | ![]() | 24 | 4 | 6 | 14 | -16 | 18 | B B T B B |
29 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -23 | 18 | B H B B T |
30 | ![]() | 24 | 3 | 7 | 14 | -20 | 16 | H T T B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | B T T H T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 8 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 16 | 47 | T B T T B |
4 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 5 | 44 | H T B T B |
5 | ![]() | 22 | 12 | 6 | 4 | 15 | 42 | T T B T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 8 | 6 | 13 | 41 | H H B T T |
7 | ![]() | 25 | 12 | 2 | 11 | 4 | 38 | H T T T T |
8 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
9 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | 5 | 35 | B B H T T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 3 | 33 | H B T B B |
11 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -4 | 25 | B H B B B |
12 | ![]() | 24 | 5 | 6 | 13 | -7 | 21 | B H T B B |
13 | ![]() | 24 | 4 | 9 | 11 | -16 | 21 | H H H B H |
14 | ![]() | 25 | 4 | 7 | 14 | -27 | 19 | H B B B B |
15 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -23 | 18 | B H B B T |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 14 | 4 | 7 | 16 | 46 | B T B H T |
2 | ![]() | 24 | 13 | 6 | 5 | 16 | 45 | B B T H T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 14 | 44 | T T B H T |
4 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 4 | 38 | H T H T H |
5 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 1 | 37 | T B B H T |
6 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 11 | 36 | T T T H B |
7 | ![]() | 23 | 9 | 6 | 8 | -5 | 33 | T B H T T |
8 | ![]() | 24 | 9 | 4 | 11 | -4 | 31 | T T T B T |
9 | ![]() | 25 | 8 | 6 | 11 | -8 | 30 | B B T H B |
10 | ![]() | 25 | 7 | 8 | 10 | 3 | 29 | H B H B B |
11 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T T B B H |
12 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B H T B |
13 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -9 | 24 | H T B H B |
14 | ![]() | 24 | 4 | 6 | 14 | -16 | 18 | B B T B B |
15 | ![]() | 24 | 3 | 7 | 14 | -20 | 16 | H T T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại