Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Ferroviaria.
![]() Mariano 9 | |
![]() Stenio 33 | |
![]() Vitor Barreto (Thay: Thayllon) 61 | |
![]() Yago Souza de Santana (Thay: Fernando Elizari) 63 | |
![]() Jhosefer Raphael Januario (Thay: Stenio Zanetti Toledo) 63 | |
![]() Vitor Barreto 71 | |
![]() Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (Thay: Albano) 75 | |
![]() Ian Luccas (Thay: Thiago Lopes) 75 | |
![]() Carlao 80 | |
![]() Paulinho (Thay: Marlon) 83 | |
![]() Cauan Barros (Thay: Miqueias) 83 | |
![]() Felipe Amaral (Thay: Miqueias) 83 | |
![]() Arthur Sousa (Thay: Miqueias) 83 | |
![]() Rodrigo Souza Santos (Thay: Vitor Barreto) 84 | |
![]() Diego Quirino (Thay: Carlos Henrique De Moura Brito) 85 | |
![]() Quirino 90+2' |
Thống kê trận đấu America MG vs Ferroviaria

Diễn biến America MG vs Ferroviaria
Marcio dos Santos Oliveira ra hiệu một quả ném biên cho America FC ở nửa sân của Ferroviaria.
Quả phát bóng cho Ferroviaria tại sân Estadio Raimundo Sampaio Independencia.
Marcio dos Santos Oliveira ra hiệu một quả ném biên cho America FC, gần khu vực của Ferroviaria.
Ferroviaria được hưởng một quả đá phạt trong phần sân nhà.
America FC được hưởng một quả phạt góc do Marcio dos Santos Oliveira trao.
America FC đẩy lên tấn công qua Figueiredo, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Ném biên cho Ferroviaria tại sân Estadio Raimundo Sampaio Independencia Arena.
Liệu America FC có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Ferroviaria không?
America FC được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho America FC.
Marcio dos Santos Oliveira trao cho Ferroviaria một quả phát bóng lên.
America FC được hưởng một quả phạt góc do Marcio dos Santos Oliveira trao.
America FC được hưởng một quả phạt góc.

Ferroviaria chỉ còn 10 người sau khi Diego Quirino nhận thẻ đỏ.

Diego Quirino (Ferroviaria) đã nhận thẻ vàng từ Marcio dos Santos Oliveira.
Liệu America FC có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Ricardinho đã trở lại sân.
Marcio dos Santos Oliveira chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Ricardinho của Ferroviaria vẫn đang nằm sân.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Belo Horizonte.
America FC tấn công nhưng cú đánh đầu của Cauan Barros không trúng đích.
Đội hình xuất phát America MG vs Ferroviaria
America MG (4-1-4-1): Matheus Mendes (1), Mariano (23), Marlon (6), Julio (18), Lucas Cavalcante Silva Afonso (3), Cauan Barros (88), Miqueias (42), Fernando Elizari (5), Stenio Zanetti Toledo (17), Willian (9), Figueiredo (22)
Ferroviaria (4-4-2): Junior (41), Kevin (7), Gustavo dos Santos Silva Medina (13), Ronaldo Luiz Alves (22), Eric Almeida de Melo (14), Thiago Lopes (37), Ricardinho (5), Albano (20), Netinho (35), Thayllon (39), Carlos Henrique De Moura Brito (92)

Thay người | |||
63’ | Fernando Elizari Yago Souza de Santana | 61’ | Rodrigo Souza Santos Vitor Barreto |
63’ | Stenio Zanetti Toledo Jhosefer Raphael Januario | 75’ | Thiago Lopes Ian Luccas |
83’ | Marlon Paulinho | 75’ | Albano Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior |
83’ | Miqueias Arthur Sousa | 84’ | Vitor Barreto Rodrigo Souza Santos |
85’ | Carlos Henrique De Moura Brito Diego Quirino |
Cầu thủ dự bị | |||
Jory | Leonardo Wall dos Santos | ||
Samuel | Rodrigo Souza Santos | ||
Paulinho | Vitor Barreto | ||
Pedro Barcelos | Ian Luccas | ||
Rafael Raul Barcelos | Tarik | ||
Kaua Diniz Rocha | Joao Pedro Ramos Oliveira Lima | ||
Felipe Amaral | Wesley Pomba | ||
Gustavinho | Edson Lucas | ||
Yago Santos | Igor Bolt | ||
Yago Souza de Santana | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior | ||
Jhosefer Raphael Januario | Diego Quirino | ||
Arthur Sousa |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây America MG
Thành tích gần đây Ferroviaria
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 7 | 23 | T T H T T |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 7 | 22 | H T T T T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 5 | 21 | B B T T T |
4 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 4 | 20 | B T T T H |
5 | ![]() | 11 | 5 | 4 | 2 | 3 | 19 | H H T B T |
6 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 5 | 17 | B H H T B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 5 | 1 | 4 | 17 | T T H H B |
8 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | 4 | 16 | H T B T B |
9 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 1 | 16 | T B T B B |
10 | 11 | 3 | 6 | 2 | 1 | 15 | H H B H T | |
11 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | T T T B H |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | B H B T H |
13 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -4 | 13 | H B T B B |
14 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -1 | 11 | T H H B B |
15 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -2 | 10 | T H H H T |
16 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -6 | 10 | B B T H H |
17 | ![]() | 10 | 2 | 3 | 5 | 0 | 9 | B H B B T |
18 | 10 | 1 | 4 | 5 | -8 | 7 | B H H T B | |
19 | ![]() | 10 | 2 | 0 | 8 | -10 | 6 | B T B B B |
20 | ![]() | 11 | 0 | 4 | 7 | -9 | 4 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại