Meshari Al Nemer rời sân và được thay thế bởi Abdulrahman Al Obaid.
![]() Hazzaa Al-Ghamdi (Thay: Francois Kamano) 65 | |
![]() Ahmed Hazzaa (Thay: Francois Kamano) 65 | |
![]() Noor Al-Rashidi (Thay: Sanousi Al-Hawsawi) 73 | |
![]() Faisal Ismail Al Subiani 85 | |
![]() Jalal Al-Salem (Thay: Vitinho) 86 | |
![]() Ahmed Bamsaud (Thay: Mohammed Abdulrahman) 89 | |
![]() Abdullah Al-Mogren (Thay: Dhari Sayyar Al-Anazi) 90 | |
![]() Ayman Fallatah (Thay: Faisal Ismail Al Subiani) 90 | |
![]() Abdulrahman Al Obaid (Thay: Meshari Al Nemer) 90 |
Thống kê trận đấu Al Ettifaq vs Damac


Diễn biến Al Ettifaq vs Damac
Faisal Ismail Al Subiani rời sân và được thay thế bởi Ayman Fallatah.
Dhari Sayyar Al-Anazi rời sân và được thay thế bởi Abdullah Al-Mogren.
Mohammed Abdulrahman rời sân và được thay thế bởi Ahmed Bamsaud.
Vitinho rời sân và được thay thế bởi Jalal Al-Salem.

Thẻ vàng cho Faisal Ismail Al Subiani.
Sanousi Al-Hawsawi rời sân và được thay thế bởi Noor Al-Rashidi.
Francois Kamano rời sân và được thay thế bởi Ahmed Hazzaa.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Abdullah Khaled Al-Kharboush ra hiệu cho Damac được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Damac được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Abdullah Khaled Al-Kharboush ra hiệu cho Al-Ittifaq được hưởng quả đá phạt.
Al-Ittifaq sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Damac.
Abdullah Khaled Al-Kharboush ra hiệu cho Al-Ittifaq được hưởng ném biên ở phần sân của Damac.
Damac được hưởng phát bóng lên tại Sân vận động Prince Mohamed bin Fahd.
Al-Ittifaq đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Georginio Wijnaldum lại đi chệch khung thành.
Al-Ittifaq được hưởng phạt góc.
Al-Ittifaq được hưởng một quả phạt góc.
Al-Ittifaq được hưởng một quả phạt góc do Abdullah Khaled Al-Kharboush trao tặng.
Al-Ittifaq tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Al Ettifaq vs Damac
Al Ettifaq (4-2-3-1): Marek Rodák (1), Josen Escobar (36), Abdullah Madu (3), Abdullah Khateeb (70), Mohammed Yousef (29), Radhi Al-Otaibe (61), Alvaro Medran (10), Demarai Gray (11), Vitinho (14), Abdullah Radif (21), Georginio Wijnaldum (8)
Damac (4-3-3): Florin Niță (1), Sanousi Alhwsawi (12), Farouk Chafai (15), Abdelkader Bedrane (3), Dhari Sayyar Al-Anazi (20), Nicolae Stanciu (32), Tarek Hamed (8), Faisal Ismail Al Subiani (6), Francois Kamano (11), Meshari Fahad Al Nemer (94), Georges-Kevin N’Koudou (10)


Thay người | |||
86’ | Vitinho Jalal Al-Salem | 65’ | Francois Kamano Hazzaa Al-Ghamdi |
89’ | Mohammed Abdulrahman Ahmed Bamsaud | 73’ | Sanousi Al-Hawsawi Noor Al-Rashidi |
90’ | Meshari Al Nemer Abdulrahman Al Obaid | ||
90’ | Faisal Ismail Al Subiani Ayman Fallatah | ||
90’ | Dhari Sayyar Al-Anazi Abdullah Al-Mogren |
Cầu thủ dự bị | |||
Turki Baljoush | Amin Al Bukhari | ||
Marwan Al Haidari | Hazzaa Al-Ghamdi | ||
Abdulaziz Al-Aliwah | Abdulrahman Al Obaid | ||
Mohammed Al Kadi | Ayman Fallatah | ||
Ahmed Bamsaud | Hassan Abu Sharara | ||
Majed Dawran | Abdullah Al-Qahtani | ||
Abdulbasit Hindi | Mohammed Al-Khaibari | ||
Meshal Al-Sebyani | Abdullah Al-Mogren | ||
Jalal Al-Salem | Noor Al-Rashidi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al Ettifaq
Thành tích gần đây Damac
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 26 | 5 | 3 | 44 | 83 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 23 | 6 | 5 | 54 | 75 | T T T H T |
3 | ![]() | 34 | 21 | 7 | 6 | 42 | 70 | B T H T B |
4 | ![]() | 34 | 21 | 5 | 8 | 22 | 68 | T T T T B |
5 | ![]() | 34 | 21 | 4 | 9 | 33 | 67 | T B T B T |
6 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 24 | 60 | B T T B T |
7 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | -1 | 50 | T B H T T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | 1 | 45 | B B H T B |
9 | 34 | 12 | 4 | 18 | -22 | 40 | B T B T T | |
10 | ![]() | 34 | 11 | 6 | 17 | -14 | 39 | T B B T T |
11 | ![]() | 34 | 10 | 8 | 16 | -15 | 38 | B T B B B |
12 | ![]() | 34 | 10 | 7 | 17 | -17 | 37 | B B T B B |
13 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -22 | 36 | T B T B B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B T H B B |
15 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -23 | 34 | B B B T T |
16 | 34 | 9 | 6 | 19 | -25 | 33 | T T B H B | |
17 | 34 | 9 | 3 | 22 | -43 | 30 | T B B B T | |
18 | ![]() | 34 | 6 | 3 | 25 | -25 | 21 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại