Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Silkeborg đã kịp giành chiến thắng
![]() Marcus Bonde (Thay: Kasper Davidsen) 25 | |
![]() (og) Robin Oestroem 36 | |
![]() (Pen) Tonni Adamsen 45+5' | |
![]() Nicklas Helenius (Kiến tạo: Mathias Joergensen) 61 | |
![]() Oskar Boesen (Thay: Mads Larsen) 62 | |
![]() Noel Atli Arnorsson (Thay: Andres Jasson) 66 | |
![]() Travis Hernes (Thay: Mads Bomholt) 66 | |
![]() Oliver Ross (Thay: Nicklas Helenius) 67 | |
![]() Noel Atli Arnorsson (Thay: Andres Jasson) 68 | |
![]() Travis Hernes (Thay: Mads Bomholt) 68 | |
![]() Jeppe Andersen (Thay: Anders Klynge) 70 | |
![]() Alexander Illum Simmelhack (Thay: Robin Oestroem) 82 | |
![]() Sebastian Biller (Thay: Mads Freundlich) 82 | |
![]() Julius Nielsen (Thay: Andreas Poulsen) 82 | |
![]() Pelle Mattsson 86 | |
![]() Travis Hernes 87 | |
![]() Alexander Illum Simmelhack (Kiến tạo: Pelle Mattsson) 90 | |
![]() Aaron Seydel (Thay: Lars Kramer) 90 | |
![]() Kasper Joergensen 90+2' | |
![]() Tonni Adamsen (Kiến tạo: Oskar Boesen) 90+5' |
Thống kê trận đấu AaB vs Silkeborg


Diễn biến AaB vs Silkeborg
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: AaB: 36%, Silkeborg: 64%.
Silkeborg đã ghi bàn thắng quyết định trong những phút cuối của trận đấu!
Oskar Boesen đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Tonni Adamsen ghi bàn bằng chân trái!
Oskar Boesen tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Silkeborg bắt đầu một pha phản công.
Oskar Boesen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Kiểm soát bóng: AaB: 36%, Silkeborg: 64%.
Jens Martin Gammelby giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đường chuyền của Kasper Joergensen từ AaB đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Melker Widell giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Nicolai Larsen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Julius Nielsen thắng trong pha không chiến với Melker Widell.
Sebastian Biller thắng trong pha không chiến với Oliver Ross.
Phát bóng lên cho AaB.
Jens Martin Gammelby của Silkeborg sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Đường chuyền của Julius Nielsen từ Silkeborg đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pedro Ganchas thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát AaB vs Silkeborg
AaB (5-3-2): Vincent Muller (1), Andreas Bruus (14), Kasper Jørgensen (20), Lars Kramer (4), Bjarne Pudel (13), Andres Jasson (17), Mads Bomholt (21), Kasper Davidsen (16), Melker Widell (8), Mathias Jorgensen (11), Nicklas Helenius (9)
Silkeborg (4-3-2-1): Nicolai Larsen (1), Jens Martin Gammelby (19), Robin Østrøm (3), Pedro Ganchas (4), Andreas Poulsen (2), Mads Larsen (20), Pelle Mattsson (6), Mads Freundlich (33), Callum McCowatt (17), Anders Klynge (21), Tonni Adamsen (23)


Thay người | |||
25’ | Kasper Davidsen Marcus Bonde | 62’ | Mads Larsen Oskar Boesen |
66’ | Andres Jasson Nóel Atli Arnórsson | 70’ | Anders Klynge Jeppe Andersen |
66’ | Mads Bomholt Travis Hernes | 82’ | Mads Freundlich Sebastian Biller |
67’ | Nicklas Helenius Oliver Ross | 82’ | Robin Oestroem Alexander Simmelhack |
90’ | Lars Kramer Aaron Seydel | 82’ | Andreas Poulsen Julius Nielsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Oumar Diakhite | Aske Andresen | ||
Aaron Seydel | Frederik Carlsen | ||
Isak Hansen-Aaroen | Oskar Boesen | ||
Nóel Atli Arnórsson | Mikkel Oxenberg | ||
Travis Hernes | Bruun Laustsen | ||
Valdemar Moller Damgaard | Sebastian Biller | ||
Oliver Ross | Jeppe Andersen | ||
Bertil Groenkjaer | Alexander Simmelhack | ||
Marcus Bonde | Julius Nielsen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AaB
Thành tích gần đây Silkeborg
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 15 | 45 | T B T T T |
2 | ![]() | 22 | 11 | 8 | 3 | 14 | 41 | T T H H B |
3 | ![]() | 22 | 9 | 9 | 4 | 19 | 36 | T T H H B |
4 | ![]() | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | B H H T B |
5 | ![]() | 22 | 10 | 5 | 7 | 3 | 35 | T T B T B |
6 | ![]() | 22 | 8 | 9 | 5 | 10 | 33 | T H H B H |
7 | ![]() | 22 | 8 | 9 | 5 | 9 | 33 | B T T B H |
8 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -1 | 28 | B B T H T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -18 | 21 | B B H B T |
10 | ![]() | 22 | 3 | 9 | 10 | -11 | 18 | B H H T T |
11 | ![]() | 22 | 4 | 5 | 13 | -25 | 17 | B B B H B |
12 | ![]() | 22 | 3 | 4 | 15 | -26 | 13 | T H B B T |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 16 | 49 | T B H T T |
2 | ![]() | 31 | 11 | 11 | 9 | 6 | 44 | H H H T B |
3 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -19 | 34 | T T H H B |
4 | ![]() | 31 | 7 | 7 | 17 | -26 | 28 | B T H T T |
5 | ![]() | 31 | 4 | 12 | 15 | -18 | 24 | B H T H B |
6 | ![]() | 31 | 5 | 9 | 17 | -31 | 24 | B B H B B |
Vô Địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 19 | 63 | B T T T B |
2 | ![]() | 32 | 18 | 8 | 6 | 25 | 62 | H H B H T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 5 | 9 | 26 | 59 | T H H B T |
4 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | T B H T T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 7 | 11 | 0 | 46 | T B B H T |
6 | ![]() | 31 | 10 | 10 | 11 | 8 | 40 | B B B B B |
7 | ![]() | 32 | 10 | 6 | 16 | -11 | 36 | B T B T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại