Wellington Phoenix FC đang tiến lên và Luke Brooke-Smith có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Trực tiếp kết quả Wellington Phoenix vs Melbourne City FC hôm nay 28-02-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 28/2
Kết thúc



![]() Matthew Leckie (Thay: Zane Schreiber) 46 | |
![]() Marco Tilio (Kiến tạo: Andreas Kuen) 51 | |
![]() Luke Brooke-Smith (Thay: Nathan Walker) 59 | |
![]() Corban Piper (Thay: Paulo Retre) 59 | |
![]() Alex Rufer 70 | |
![]() Harry Politidis (Thay: Kavian Rahmani) 70 | |
![]() Marco Rojas (Thay: Chico Geraldes) 72 | |
![]() Kai Trewin 76 | |
![]() Lukas Kelly-Heald (Thay: Tim Payne) 87 | |
![]() Hideki Ishige (Thay: Alex Rufer) 87 | |
![]() Lawrence Wong (Thay: Andreas Kuen) 88 | |
![]() Benjamin Mazzeo (Thay: Max Caputo) 88 |
Wellington Phoenix FC đang tiến lên và Luke Brooke-Smith có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Melbourne City tại Sân vận động Wellington Regional.
Timothy Danaskos ra hiệu cho Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của Melbourne City.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC ở phần sân của Melbourne City.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Timothy Danaskos ra hiệu cho Melbourne City được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Wellington Phoenix FC.
Melbourne City được hưởng quả phạt góc do Timothy Danaskos trao.
Benjamin Mazzeo của Melbourne City có cú sút vào khung thành tại Sân vận động Wellington Regional. Nhưng nỗ lực không thành công.
Timothy Danaskos cho đội khách hưởng quả ném biên.
Harry Politidis của Melbourne City bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Timothy Danaskos cho Wellington Phoenix FC hưởng quả phát bóng lên.
Timothy Danaskos ra hiệu cho Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Melbourne City.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Melbourne City được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Aurelio Vidmar (Melbourne City) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Benjamin Mazzeo thay thế Max Caputo.
Lawrence Wong thay thế Andreas Kuen cho đội khách.
Timothy Danaskos ra hiệu cho Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Wellington Phoenix FC thực hiện sự thay đổi thứ năm với Hideki Ishige thay thế Alex Rufer.
Đội chủ nhà đã thay Tim Payne bằng Lukas Kelly-Heald. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Giancarlo Italiano.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Melbourne City.
Wellington Phoenix (4-3-2-1): Alby Kelly-Heald (30), Tim Payne (6), Isaac Hughes (15), Scott Wootton (4), Sam Sutton (19), Paulo Retre (8), Alex Rufer (14), Matt Sheridan (27), Chico Geraldes (12), Nathan Walker (41), Kosta Barbarouses (7)
Melbourne City FC (4-1-3-2): Patrick Beach (33), Nathaniel Atkinson (13), German Ferreyra (22), Samuel Souprayen (26), Aziz Behich (16), Kai Trewin (27), Marco Tilio (23), Zane Schreiber (19), Kavian Rahmani (47), Max Caputo (17), Andreas Kuen (30)
Thay người | |||
59’ | Paulo Retre Corban Piper | 46’ | Zane Schreiber Mathew Leckie |
59’ | Nathan Walker Luke Brooke-Smith | 70’ | Kavian Rahmani Harry Politidis |
72’ | Chico Geraldes Marco Rojas | 88’ | Max Caputo Benjamin Mazzeo |
87’ | Alex Rufer Hideki Ishige | 88’ | Andreas Kuen Lawrence Wong |
87’ | Tim Payne Lukas Kelly-Heald |
Cầu thủ dự bị | |||
Joshua Oluwayemi | James Sigurd Nieuwenhuizen | ||
Corban Piper | Mathew Leckie | ||
Hideki Ishige | Benjamin Mazzeo | ||
Lukas Kelly-Heald | Emin Durakovic | ||
Marco Rojas | Harry Politidis | ||
Kazuki Nagasawa | Callum Talbot | ||
Luke Brooke-Smith | Lawrence Wong |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |