Đá phạt cho Rio Ave.
![]() Nico Mantl 38 | |
![]() Chico Lamba 39 | |
![]() Nico Mantl 40 | |
![]() (Pen) Clayton 43 | |
![]() Ivo Rodrigues (Thay: Weverson) 65 | |
![]() Fabio Ronaldo (Thay: Ole Pohlmann) 70 | |
![]() Joao Tome (Thay: Omar Richards) 76 | |
![]() Alfonso Trezza (Thay: Jason) 77 | |
![]() Vladislav Morozov (Thay: Henrique Araujo) 77 | |
![]() Clayton 83 | |
![]() Vitor Gomes (Thay: Amine Oudrhiri Idrissi) 85 | |
![]() Pedro Santos (Thay: David Simao) 86 | |
![]() Brandon Aguilera (Thay: Joao Novais) 86 | |
![]() Ivo Rodrigues 90+5' |
Thống kê trận đấu Rio Ave vs Arouca


Diễn biến Rio Ave vs Arouca
Tại Vila do Conde, Rio Ave tấn công qua Morais. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Vila do Conde.
Phạt góc cho Rio Ave.
Arouca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Arouca ở phần sân của họ.

Tại Estadio dos Arcos, Ivo Rodrigues đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt cho Rio Ave ở phần sân của Arouca.
Tại Vila do Conde, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Rio Ave.
Bruno Costa ra hiệu cho một quả đá phạt cho Arouca ở phần sân của họ.
Bruno Costa ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rio Ave.
Quả phát bóng lên cho Rio Ave tại Estadio dos Arcos.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Arouca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Amine trở lại sân cho Rio Ave sau khi bị chấn thương nhẹ.
Rio Ave có một quả phát bóng lên.
Pedro Santos vào sân thay cho David Simao của Arouca.
Brandon Aguilera thay thế Joao Novais cho đội chủ nhà.
Rio Ave thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Vitor Gomes thay thế Amine.
Sự chú ý đang được dành cho Amine của Rio Ave và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Đội hình xuất phát Rio Ave vs Arouca
Rio Ave (3-4-3): Jhonatan (18), Jonathan Panzo (2), Aderllan Santos (33), Renato Pantalon (42), Marios Vroussay (17), Amine (10), Joao Novais (6), Omar Richards (98), Tiago Morais (11), Clayton (9), Ole Pohlmann (80)
Arouca (4-2-3-1): Nico Mantl (58), Tiago Esgaio (28), Matias Rocha (4), Chico Lamba (73), Weverson (26), Taichi Fukui (21), David Simao (5), Jason (10), Cristo Gonzalez (23), Morlaye Sylla (2), Henrique Araujo (39)


Thay người | |||
70’ | Ole Pohlmann Fabio Ronaldo | 65’ | Weverson Ivo Rodrigues |
76’ | Omar Richards Joao Tome | 77’ | Henrique Araujo Vladislav Morozov |
85’ | Amine Oudrhiri Idrissi Vitor Gomes | 77’ | Jason Alfonso Trezza |
86’ | Joao Novais Brandon Aguilera | 86’ | David Simao Pedro Santos |
Cầu thủ dự bị | |||
Cezary Miszta | Joao Valido | ||
Vitor Gomes | Ivo Rodrigues | ||
Karem Zoabi | Vladislav Morozov | ||
Brandon Aguilera | Miguel Puche Garcia | ||
Kiko Bondoso | Alfonso Trezza | ||
Joao Tome | Pablo Gozálbez | ||
Joao Graca | Amadou Dante | ||
Tobias Medina | Alex Pinto | ||
Fabio Ronaldo | Pedro Santos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rio Ave
Thành tích gần đây Arouca
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại