PSV Eindhoven giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Ricardo Pepi (Kiến tạo: Ismael Saibari) 9 | |
![]() Noa Lang (Kiến tạo: Ismael Saibari) 40 | |
![]() Younes Namli 44 | |
![]() Malik Tillman (Kiến tạo: Ivan Perisic) 50 | |
![]() Filip Krastev (Thay: Olivier Aertssen) 57 | |
![]() Eliano Reijnders (Thay: Sherel Floranus) 57 | |
![]() Ryan Thomas (Thay: Dylan Mbayo) 57 | |
![]() Ricardo Pepi (Kiến tạo: Noa Lang) 58 | |
![]() Luuk de Jong (Thay: Ryan Flamingo) 63 | |
![]() Armando Obispo (Thay: Olivier Boscagli) 63 | |
![]() Couhaib Driouech (Thay: Noa Lang) 63 | |
![]() Isaac Babadi (Thay: Ismael Saibari) 63 | |
![]() (og) Jasper Schendelaar 71 | |
![]() Odysseus Velanas (Thay: Dylan Vente) 72 | |
![]() Johan Bakayoko (Thay: Ivan Perisic) 74 | |
![]() (Pen) Luuk de Jong 82 | |
![]() Johan Bakayoko 89 |
Thống kê trận đấu PSV vs PEC Zwolle


Diễn biến PSV vs PEC Zwolle
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 74%, PEC Zwolle: 26%.
PSV Eindhoven thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Jasper Schendelaar bắt bóng an toàn khi anh ra ngoài và bắt bóng.
Đường chuyền của Malik Tillman từ PSV Eindhoven đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
PSV Eindhoven đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho PEC Zwolle.
Ryan Thomas từ PEC Zwolle chặn một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Isaac Babadi thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến gần đồng đội nào.
Anouar El Azzouzi từ PEC Zwolle chặn một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho PEC Zwolle.
Couhaib Driouech từ PSV Eindhoven sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Johan Bakayoko tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Anouar El Azzouzi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
PSV Eindhoven thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 74%, PEC Zwolle: 26%.
PEC Zwolle đang kiểm soát bóng.
Một bàn thắng tuyệt vời của Johan Bakayoko.
Đội hình xuất phát PSV vs PEC Zwolle
PSV (4-3-3): Walter Benítez (1), Rick Karsdorp (2), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Matteo Dams (32), Malik Tillman (7), Guus Til (20), Ismael Saibari (34), Ivan Perišić (5), Ricardo Pepi (14), Noa Lang (10)
PEC Zwolle (4-3-1-2): Jasper Schendelaar (1), Sherel Floranus (2), Olivier Aertssen (3), Anselmo Garcia MacNulty (4), Damian van der Haar (33), Jamiro Monteiro (35), Anouar El Azzouzi (6), Davy van den Berg (10), Younes Namli (7), Dylan Mbayo (11), Dylan Vente (9)


Thay người | |||
63’ | Olivier Boscagli Armando Obispo | 57’ | Sherel Floranus Eliano Reijnders |
63’ | Ismael Saibari Isaac Babadi | 57’ | Dylan Mbayo Ryan Thomas |
63’ | Ryan Flamingo Luuk de Jong | 72’ | Dylan Vente Odysseus Velanas |
63’ | Noa Lang Couhaib Driouech | ||
74’ | Ivan Perisic Johan Bakayoko |
Cầu thủ dự bị | |||
Joël Drommel | Kenneth Vermeer | ||
Niek Schiks | Mike Hauptmeijer | ||
Armando Obispo | Thierry Lutonda | ||
Mauro Júnior | Odysseus Velanas | ||
Isaac Babadi | Eliano Reijnders | ||
Richard Ledezma | Ryan Thomas | ||
Luuk de Jong | Nick Fichtinger | ||
Johan Bakayoko | Teun Gijselhart | ||
Couhaib Driouech | Filip Yavorov Krastev | ||
Braydon Manu | |||
Kaj de Rooij | |||
Thomas Buitink |
Tình hình lực lượng | |||
Sergiño Dest Chấn thương đầu gối | Tristan Gooijer Chấn thương đầu gối | ||
Joey Veerman Chấn thương háng | Samir Lagsir Chấn thương đầu gối | ||
Jerdy Schouten Chấn thương đùi | |||
Hirving Lozano Chấn thương cơ |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại