Chủ Nhật, 15/06/2025
Tai Baribo (Kiến tạo: Cavan Sullivan)
45
Evgen Cheberko
55
Malte Amundsen (Thay: Evgen Cheberko)
60
Jacen Russell-Rowe (Thay: Aziel Jackson)
60
Max Arfsten (Kiến tạo: Dylan Chambost)
61
Francis Westfield (Kiến tạo: Tai Baribo)
64
Mikael Uhre (Thay: Bruno Damiani)
69
Olwethu Makhanya (Thay: Tai Baribo)
69
Jesus Bueno (Thay: Danley Jean Jacques)
78
Ibrahim Aliyu (Thay: Daniel Gazdag)
78
Chris Donovan (Thay: Quinn Sullivan)
79
Malte Amundsen
84
Jeremy Rafanello (Thay: Jovan Lukic)
89
Amar Sejdic (Thay: Max Arfsten)
89
Lassi Lappalainen (Thay: Darlington Nagbe)
90
Sean Zawadzki
90+3'

Thống kê trận đấu Philadelphia Union vs Columbus Crew

số liệu thống kê
Philadelphia Union
Philadelphia Union
Columbus Crew
Columbus Crew
38 Kiểm soát bóng 62
10 Phạm lỗi 7
0 Ném biên 0
6 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 2
3 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
-1 Thủ môn cản phá 4
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Philadelphia Union vs Columbus Crew

Tất cả (105)
90+4'

Philadelphia sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Columbus.

90+3'

Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Diego Rossi.

90+3' Sean Zawadzki ghi bàn để cân bằng tỷ số 2-2 tại Subaru Park.

Sean Zawadzki ghi bàn để cân bằng tỷ số 2-2 tại Subaru Park.

90+3'

Columbus được hưởng quả phạt góc do Malik Badawi trao.

87'

Columbus được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Philadelphia.

86'

Tại Chester, PA, đội khách được hưởng quả đá phạt.

85'

Bóng đi ra ngoài sân và Philadelphia được hưởng quả phát bóng lên.

84' Tại Subaru Park, Malte Amundsen của đội khách nhận thẻ vàng.

Tại Subaru Park, Malte Amundsen của đội khách nhận thẻ vàng.

84'

Malik Badawi ra hiệu cho Philadelphia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

83'

Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Chester, PA.

82'

Malik Badawi ra hiệu cho Columbus được hưởng quả đá phạt.

79'

Philadelphia thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Chris Donovan thay thế Quinn Sullivan.

78'

Đội chủ nhà thay Danley Jean-Jacques bằng Jesus Bueno.

78'

Ibrahim Aliyu vào sân thay cho Daniel Gazdag của Columbus tại Subaru Park.

78'

Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Columbus.

78'

Philadelphia đang tiến lên và Quinn Sullivan có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.

77'

Philadelphia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

76'

Phát bóng lên cho Columbus tại Subaru Park.

76'

Đá phạt cho Philadelphia ở phần sân nhà.

75'

Ném biên cho Columbus.

74'

Malik Badawi trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.

Đội hình xuất phát Philadelphia Union vs Columbus Crew

Philadelphia Union (4-4-2): Andrew Rick (76), Francis Westfield (39), Jakob Glesnes (5), Nathan Harriel (26), Kai Wagner (27), Indiana Vassilev (19), Danley Jean Jacques (21), Jovan Lukic (4), Quinn Sullivan (33), Bruno Damiani (20), Tai Baribo (9)

Columbus Crew (3-4-1-2): Patrick Schulte (28), Steven Moreira (31), Sean Zawadzki (25), Yevgen Cheberko (21), Mohamed Farsi (23), Dylan Chambost (7), Darlington Nagbe (6), Maximilian Arfsten (27), Aziel Jackson (13), Diego Rossi (10), Dániel Gazdag (8)

Philadelphia Union
Philadelphia Union
4-4-2
76
Andrew Rick
39
Francis Westfield
5
Jakob Glesnes
26
Nathan Harriel
27
Kai Wagner
19
Indiana Vassilev
21
Danley Jean Jacques
4
Jovan Lukic
33
Quinn Sullivan
20
Bruno Damiani
9
Tai Baribo
8
Dániel Gazdag
10
Diego Rossi
13
Aziel Jackson
27
Maximilian Arfsten
6
Darlington Nagbe
7
Dylan Chambost
23
Mohamed Farsi
21
Yevgen Cheberko
25
Sean Zawadzki
31
Steven Moreira
28
Patrick Schulte
Columbus Crew
Columbus Crew
3-4-1-2
Thay người
69’
Tai Baribo
Olwethu Makhanya
60’
Aziel Jackson
Jacen Russell-Rowe
69’
Bruno Damiani
Mikael Uhre
60’
Evgen Cheberko
Malte Amundsen
78’
Danley Jean Jacques
Jesus Bueno
78’
Daniel Gazdag
Ibrahim Aliyu
79’
Quinn Sullivan
Chris Donovan
89’
Max Arfsten
Amar Sejdic
89’
Jovan Lukic
Jeremy Rafanello
90’
Darlington Nagbe
Lassi Lappalainen
Cầu thủ dự bị
Oliver Semmle
Nicholas Hagen
Olwethu Makhanya
Jacen Russell-Rowe
Cavan Sullivan
Cesar Ruvalcaba
Jesus Bueno
Ibrahim Aliyu
Chris Donovan
Malte Amundsen
Mikael Uhre
Taha Habroune
Alejandro Bedoya
Lassi Lappalainen
Nick Pariano
Amar Sejdic
Jeremy Rafanello
Derrick Jones

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
04/10 - 2021
10/04 - 2022
04/07 - 2022
26/02 - 2023
01/10 - 2023
Concacaf League Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
29/08 - 2024
06/10 - 2024
11/05 - 2025

Thành tích gần đây Philadelphia Union

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
08/05 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025

Thành tích gần đây Columbus Crew

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
04/05 - 2025
20/04 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1811431537T H T H T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps1710521735H T H T B
3San DiegoSan Diego1810351333H T B T T
4FC CincinnatiFC Cincinnati181035233H B H B T
5Nashville SCNashville SC189541132H T H H T
6Columbus CrewColumbus Crew18873431H B H B T
7Orlando CityOrlando City188641030T T B B T
8Minnesota UnitedMinnesota United18864830T H H T B
9Portland TimbersPortland Timbers18864430H B T T H
10Inter Miami CFInter Miami CF16853929H B H T T
11New York City FCNew York City FC18846428T T B H T
12New York Red BullsNew York Red Bulls18837827B T T T B
13Los Angeles FCLos Angeles FC16754726H T H H T
14Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC18756026H T T B B
15Austin FCAustin FC19757-626H H B T T
16CharlotteCharlotte18819025B T B T B
17Chicago FireChicago Fire17746425T B T T B
18San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes18657623H H T B H
19New England RevolutionNew England Revolution16655423H H H T B
20Colorado RapidsColorado Rapids18648-722T T B B B
21FC DallasFC Dallas17566-621B B H H T
22Houston DynamoHouston Dynamo18558-520T H T B B
23Real Salt LakeReal Salt Lake185310-718B B H B T
24DC UnitedDC United19469-2118B H T B B
25Atlanta UnitedAtlanta United18459-1317B T T B B
26Sporting Kansas CitySporting Kansas City184410-716H H T B B
27St. Louis CitySt. Louis City18369-915B B T B H
28Toronto FCToronto FC173410-613B T B B B
29CF MontrealCF Montreal182511-1811B H B B T
30LA GalaxyLA Galaxy181512-218H B B T H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1811431537T H T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati181035233H B H B T
3Nashville SCNashville SC189541132H T H H T
4Columbus CrewColumbus Crew18873431H B H B T
5Orlando CityOrlando City188641030T T B B T
6Inter Miami CFInter Miami CF16853929H B H T T
7New York City FCNew York City FC18846428T T B H T
8New York Red BullsNew York Red Bulls18837827B T T T B
9CharlotteCharlotte18819025B T B T B
10Chicago FireChicago Fire17746425T B T T B
11New England RevolutionNew England Revolution16655423H H H T B
12DC UnitedDC United19469-2118B H T B B
13Atlanta UnitedAtlanta United18459-1317B T T B B
14Toronto FCToronto FC173410-613B T B B B
15CF MontrealCF Montreal182511-1811B H B B T
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps1710521735H T H T B
2San DiegoSan Diego1810351333H T B T T
3Minnesota UnitedMinnesota United18864830T H H T B
4Portland TimbersPortland Timbers18864430H B T T H
5Los Angeles FCLos Angeles FC16754726H T H H T
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC18756026H T T B B
7Austin FCAustin FC19757-626H H B T T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes18657623H H T B H
9Colorado RapidsColorado Rapids18648-722T T B B B
10FC DallasFC Dallas17566-621B B H H T
11Houston DynamoHouston Dynamo18558-520T H T B B
12Real Salt LakeReal Salt Lake185310-718B B H B T
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City184410-716H H T B B
14St. Louis CitySt. Louis City18369-915B B T B H
15LA GalaxyLA Galaxy181512-218H B B T H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X