Perth Glory FC được hưởng một quả phạt góc.
Trực tiếp kết quả Perth Glory vs Western United FC hôm nay 22-11-2024
Giải VĐQG Australia - Th 6, 22/11
Kết thúc



![]() Rhys Bozinovski (Thay: Sebastian Pasquali) 43 | |
![]() Adam Bugarija (Thay: Hiroaki Aoyama) 46 | |
![]() Trent Ostler (Kiến tạo: Adam Taggart) 52 | |
![]() Dylan Leonard (Kiến tạo: Noah Botic) 60 | |
![]() Abdelelah Faisal (Thay: Khoa Ngo) 63 | |
![]() Hiroshi Ibusuki (Kiến tạo: Noah Botic) 65 | |
![]() Hiroshi Ibusuki (Kiến tạo: Noah Botic) 76 | |
![]() Charbel Shamoon (Thay: Tate Russell) 76 | |
![]() Abel Walatee (Thay: Matthew Grimaldi) 76 | |
![]() Joshua Risdon 80 | |
![]() Ramy Najjarine (Thay: Riku Danzaki) 82 | |
![]() Jake Najdovski (Thay: Noah Botic) 82 | |
![]() Cristian Castillo (Thay: Joshua Risdon) 84 | |
![]() Brandon O'Neill (Thay: Taras Gomulka) 84 | |
![]() Zach Lisolajski (Thay: Anas Hamzaoui) 87 | |
![]() Dylan Leonard 90 | |
![]() Dylan Leonard 90+1' |
Perth Glory FC được hưởng một quả phạt góc.
Perth Glory FC được Alireza Faghani trao cho một quả phạt góc.
Bóng an toàn khi Western United FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Cristian Caicedo của Perth Glory FC tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Western United FC tại Allianz Stadium.
Perth Glory FC đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Dylan Leonard Western United FC.
Tại Sydney, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Alireza Faghani trao cho Western United FC một quả phát bóng lên.
Alireza Faghani ra hiệu cho Perth Glory FC được hưởng một quả đá phạt.
Brandon O'Neill của Perth Glory FC trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Zach Lisolajski thay thế Anas Hamzaoui cho đội chủ nhà.
Brandon O'Neill bị đau và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Perth Glory FC có một quả ném biên nguy hiểm.
Perth Glory FC có một quả phát bóng lên.
Western United FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Perth Glory FC ở phần sân của Western United FC.
Đội chủ nhà thay Gomulka Taras bằng Brandon O'Neill.
Cristian Caicedo thay thế Josh Risdon cho Perth Glory FC tại Allianz Stadium.
Bóng ra ngoài sân và Perth Glory FC được hưởng một quả phát bóng lên.
Perth Glory (4-1-3-2): Cameron Cook (13), Josh Risdon (19), Lachlan Ryan Barr (5), Luis Canga (33), Anas Hamzaoui (3), Nicholas Pennington (7), Trent Ostler (20), Taras Gomulka (12), Khoa Ngo (26), Hiroaki Aoyama (11), Adam Taggart (22)
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tate Russell (13), Kane Vidmar (22), Dylan Leonard (30), Ben Garuccio (17), Riku Danzaki (77), Angus Thurgate (32), Sebastian Pasquali (21), Matthew Grimaldi (10), Noah Botic (19), Hiroshi Ibusuki (9)
Thay người | |||
46’ | Hiroaki Aoyama Adam Bugarija | 43’ | Sebastian Pasquali Rhys Bozinovski |
63’ | Khoa Ngo Abdelelah Faisal | 76’ | Matthew Grimaldi Abel Walatee |
84’ | Joshua Risdon Cristian Caicedo | 76’ | Tate Russell Charbel Awni Shamoon |
84’ | Taras Gomulka Brandon O'Neill | 82’ | Riku Danzaki Ramy Najjarine |
87’ | Anas Hamzaoui Zach Lisolajski | 82’ | Noah Botic Jake Najdovski |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristian Caicedo | Thomas Heward-Belle | ||
Oliver Sail | Ramy Najjarine | ||
Brandon O'Neill | Jake Najdovski | ||
Adam Bugarija | Abel Walatee | ||
Zach Lisolajski | Rhys Bozinovski | ||
Abdelelah Faisal | Michael Ruhs | ||
David Williams | Charbel Awni Shamoon |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |