Osasuna giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Alejandro Catena (Kiến tạo: Bryan Zaragoza) 25 | |
![]() Rodrigo De Paul 26 | |
![]() Pablo Ibanez 40 | |
![]() Samuel Dias Lino (Thay: Giuliano Simeone) 46 | |
![]() Cesar Azpilicueta (Thay: Javi Galan) 46 | |
![]() Nahuel Molina (Thay: Pablo Barrios) 52 | |
![]() Enrique Barja (Thay: Ruben Pena) 60 | |
![]() Angel Correa (Thay: Koke) 63 | |
![]() Antoine Griezmann (Thay: Julian Alvarez) 64 | |
![]() Conor Gallagher (Thay: Alexander Soerloth) 67 | |
![]() Jon Moncayola (Thay: Pablo Ibanez) 71 | |
![]() Iker Munoz (Thay: Bryan Zaragoza) 72 | |
![]() Abel Bretones (Thay: Juan Cruz) 81 | |
![]() Ante Budimir (Kiến tạo: Enrique Barja) 82 | |
![]() Raul Garcia (Thay: Ante Budimir) 88 | |
![]() Moi Gomez (Thay: Aimar Oroz) 88 |
Thống kê trận đấu Osasuna vs Atletico


Diễn biến Osasuna vs Atletico
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Osasuna: 35%, Atletico Madrid: 65%.
Đường chuyền của Marcos Llorente từ Atletico Madrid đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm một cách thành công.
Phát bóng lên cho Osasuna.
Cơ hội đến với Nahuel Molina của Atletico Madrid nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch hướng.
Cesar Azpilicueta của Atletico Madrid tạt bóng thành công và tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng từ khung thành cho Atletico Madrid.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu tạm dừng vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Samuel Dias Lino của Atletico Madrid đá ngã Jesus Areso.
Flavien Boyomo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Moi Gomez bị phạt vì đẩy Rodrigo De Paul.
Phạt góc cho Atletico Madrid.
Trọng tài thứ tư thông báo có 7 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Osasuna vs Atletico
Osasuna (4-2-3-1): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Flavien Boyomo (22), Alejandro Catena (24), Juan Cruz (3), Pablo Ibáñez (8), Lucas Torró (6), Rubén Peña (15), Aimar Oroz (10), Bryan Zaragoza (19), Ante Budimir (17)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), José María Giménez (2), Robin Le Normand (24), Javi Galán (21), Giuliano Simeone (22), Rodrigo De Paul (5), Koke (6), Pablo Barrios (8), Alexander Sørloth (9), Julián Álvarez (19)


Thay người | |||
60’ | Ruben Pena Kike Barja | 46’ | Javi Galan César Azpilicueta |
71’ | Pablo Ibanez Jon Moncayola | 46’ | Giuliano Simeone Lino |
72’ | Bryan Zaragoza Iker Muñoz | 52’ | Pablo Barrios Nahuel Molina |
81’ | Juan Cruz Abel Bretones | 63’ | Koke Ángel Correa |
88’ | Aimar Oroz Moi Gómez | 64’ | Julian Alvarez Antoine Griezmann |
88’ | Ante Budimir Raul | 67’ | Alexander Soerloth Conor Gallagher |
Cầu thủ dự bị | |||
Jon Moncayola | Juan Musso | ||
Aitor Fernández | César Azpilicueta | ||
Pablo Valencia Garcia | Clément Lenglet | ||
Unai García | Nahuel Molina | ||
Jorge Herrando | Axel Witsel | ||
Abel Bretones | Reinildo | ||
Moi Gómez | Conor Gallagher | ||
Iker Muñoz | Thomas Lemar | ||
Raul | Rodrigo Riquelme | ||
Kike Barja | Antoine Griezmann | ||
José Arnaiz | Ángel Correa | ||
Inigo Arguibide | Lino |
Tình hình lực lượng | |||
Rubén García Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 26 | 5 | 5 | 59 | 83 | T T T T T |
2 | ![]() | 36 | 24 | 6 | 6 | 36 | 78 | T T T B T |
3 | ![]() | 36 | 20 | 10 | 6 | 31 | 70 | B T H T B |
4 | ![]() | 36 | 17 | 14 | 5 | 25 | 65 | T B T H T |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 17 | 64 | B T T T T |
6 | ![]() | 36 | 16 | 11 | 9 | 10 | 59 | T T T H H |
7 | ![]() | 36 | 15 | 7 | 14 | 2 | 52 | B T B T T |
8 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | -5 | 48 | H B T T H |
9 | ![]() | 36 | 11 | 15 | 10 | -6 | 48 | T T B H T |
10 | ![]() | 36 | 13 | 8 | 15 | -8 | 47 | H B B T B |
11 | ![]() | 36 | 11 | 12 | 13 | -9 | 45 | H H T T B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 7 | 17 | -10 | 43 | H B H B B |
13 | ![]() | 36 | 11 | 8 | 17 | -11 | 41 | B H T B T |
14 | ![]() | 36 | 10 | 11 | 15 | -9 | 41 | H B H B T |
15 | ![]() | 36 | 10 | 10 | 16 | -3 | 40 | B B B B B |
16 | ![]() | 36 | 10 | 10 | 16 | -9 | 40 | T H B B B |
17 | ![]() | 36 | 9 | 11 | 16 | -11 | 38 | H T H B T |
18 | ![]() | 36 | 7 | 13 | 16 | -21 | 34 | H H H T B |
19 | ![]() | 36 | 8 | 8 | 20 | -18 | 32 | T B B B B |
20 | ![]() | 36 | 4 | 4 | 28 | -60 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại