Số lượng khán giả hôm nay là 18888.
![]() Maximilien Balard 33 | |
![]() Clint Leemans 61 | |
![]() Hugo Bueno (Thay: Quilindschy Hartman) 67 | |
![]() Kamal Sowah (Thay: Sydney van Hooijdonk) 71 | |
![]() Ibrahim Osman (Thay: Julian Carranza) 74 | |
![]() Dominik Janosek (Thay: Clint Leemans) 80 | |
![]() Kacper Kostorz (Thay: Elias Mar Omarsson) 81 | |
![]() Oussama Targhalline (Thay: Luka Ivanusec) 87 | |
![]() Sana Fernandes (Thay: Leo Sauer) 90 | |
![]() Fredrik Oldrup Jensen (Thay: Casper Staring) 90 | |
![]() David Hancko 90+7' |
Thống kê trận đấu NAC Breda vs Feyenoord


Diễn biến NAC Breda vs Feyenoord
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: NAC Breda: 33%, Feyenoord: 67%.
Nỗ lực tốt của Anis Hadj Moussa khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Sana Fernandes từ NAC Breda chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Leo Greiml từ NAC Breda chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Anis Hadj Moussa thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Jan van den Bergh từ NAC Breda chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Feyenoord đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Feyenoord.
Thomas Beelen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
NAC Breda đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ David Hancko và anh ta nhận thẻ vàng vì phản đối.
David Hancko để bóng chạm tay.
Anis Hadj Moussa từ Feyenoord thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Casper Staring rời sân để được thay thế bởi Fredrik Oldrup Jensen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Leo Sauer rời sân để được thay thế bởi Sana Fernandes trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Maxime Busi từ NAC Breda chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Boyd Lucassen từ NAC Breda chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát NAC Breda vs Feyenoord
NAC Breda (4-3-1-2): Daniel Bielica (99), Maxime Busi (44), Leo Greiml (12), Jan Van den Bergh (5), Boyd Lucassen (2), Clint Leemans (8), Maximilien Balard (16), Casper Staring (6), Leo Sauer (77), Sydney Van Hooijdonk (29), Elias Mar Omarsson (10)
Feyenoord (4-2-3-1): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Thomas Beelen (3), Dávid Hancko (33), Quilindschy Hartman (11), Jakub Moder (7), Antoni Milambo (27), Anis Hadj Moussa (23), Luka Ivanušec (17), Igor Paixão (14), Julian Carranza (19)


Thay người | |||
71’ | Sydney van Hooijdonk Kamal Sowah | 67’ | Quilindschy Hartman Hugo Bueno |
80’ | Clint Leemans Dominik Janosek | 74’ | Julian Carranza Ibrahim Osman |
81’ | Elias Mar Omarsson Kacper Kostorz | 87’ | Luka Ivanusec Oussama Targhalline |
90’ | Casper Staring Fredrik Oldrup Jensen | ||
90’ | Leo Sauer Saná Fernandes |
Cầu thủ dự bị | |||
Roy Kuijpers | Plamen Plamenov Andreev | ||
Fredrik Oldrup Jensen | Liam Bossin | ||
Roy Kortsmit | Hugo Bueno | ||
Enes Mahmutovic | Jeyland Mitchell | ||
Daan van Reeuwijk | Djomar Giersthove | ||
Kamal Sowah | Shiloh 't Zand | ||
Kacper Kostorz | Oussama Targhalline | ||
Adam Kaied | Tobias Van Den Elshout | ||
Saná Fernandes | Stephano Carrillo | ||
Dominik Janosek | Ibrahim Osman | ||
Zépiqueno Redmond | |||
Gijs Smal |
Tình hình lực lượng | |||
Cherrion Valerius Va chạm | Justin Bijlow Va chạm | ||
Raul Paula Không xác định | Jordan Lotomba Không xác định | ||
Gernot Trauner Va chạm | |||
Calvin Stengs Chấn thương gân kheo | |||
Chris-Kévin Nadje Chấn thương bàn chân | |||
Ramiz Zerrouki Va chạm |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây NAC Breda
Thành tích gần đây Feyenoord
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại