Cú sút không thành công. Callum Jones (Morecambe) sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đi chệch bên phải. Được kiến tạo bởi Andy Dallas.
Thống kê trận đấu Morecambe vs Cheltenham Town


Diễn biến Morecambe vs Cheltenham Town
Cú sút bị chặn. Ethon Archer (Cheltenham Town) sút bằng chân trái từ khoảng cách xa bên phải nhưng bị chặn lại.
Cú sút được cứu thua. Adam Lewis (Morecambe) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm và bị thủ môn cản phá ở trung tâm khung thành. Được kiến tạo bởi Andy Dallas.
Cú sút được cứu thua. Paul Lewis (Morecambe) sút bằng chân trái từ góc hẹp bên trái và bị cản phá ở góc dưới bên trái. Được kiến tạo bởi Andy Dallas.
Phạt góc cho Morecambe. Joe Day là người đã phá bóng ra ngoài.
Hiệp một kết thúc, Morecambe 0, Cheltenham Town 0.
Hiệp hai bắt đầu với tỷ số Morecambe 0, Cheltenham Town 0.
Trọng tài thứ tư thông báo không có phút bù giờ nào.
Cú sút không thành công. Arkell Jude-Boyd (Cheltenham Town) sút bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm nhưng bóng đi cao và chệch sang phải.
Cú sút không thành công. Lee Angol (Morecambe) đánh đầu từ góc hẹp bên trái nhưng bóng đi hơi cao. Được kiến tạo bởi Andy Dallas với một quả tạt.
Liam Kinsella (Cheltenham Town) phạm lỗi.
Tom White (Morecambe) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú sút bị chặn. Andy Dallas (Morecambe) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bị chặn lại.
Cú sút bị chặn. Jordan Thomas (Cheltenham Town) sút bằng chân trái từ phía bên trái vòng cấm nhưng bị chặn lại.
Cú sút không thành công. Ethon Archer (Cheltenham Town) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm rất gần, nhưng bóng đi chệch sang phải. Được kiến tạo bởi Tom Bradbury với một quả tạt.
Phạt góc cho Cheltenham Town. David Tutonda là người đã để bóng đi hết đường biên ngang.
Ethon Archer (Cheltenham Town) phạm lỗi.
Jordan Thomas (Cheltenham Town) phạm lỗi.
Callum Jones (Morecambe) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú sút không thành công. Timothée Dieng (Cheltenham Town) đánh đầu từ phía bên trái của khu vực sáu mét nhưng bóng đi chệch cột dọc bên trái. Được kiến tạo bởi Jordan Thomas với một quả tạt sau quả phạt góc.
Tom Bradbury (Cheltenham Town) giành được quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Morecambe vs Cheltenham Town
Morecambe (4-3-3): Harry Burgoyne (1), Adam Lewis (3), Jamie Stott (6), Rhys Williams (14), David Tutonda (23), Callum Jones (28), Paul Lewis (17), Tom White (4), Andy Dallas (16), Lee Angol (10), Hallam Hope (9)
Cheltenham Town (4-2-3-1): Joseph David Day (21), Arkell Jude-Boyd (2), Sam Stubbs (25), Tom Bradbury (6), Ibrahim Bakare (18), Liam Kinsella (4), Timothee Dieng (5), Jordan Thomas (15), Ethon Archer (22), Matty Taylor (9), George Miller (10)


Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Schofield | Mamadou Diallo | ||
Marcus Dackers | Ethan Williams | ||
Callum Cooke | Tommy Backwell | ||
Gerard Garner | Valintino Adedokun | ||
Jordan Slew | Ryan Haynes | ||
Benjamin Lee Tollitt | Liam Dulson | ||
Yann Songo'o | Ashley Hay |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Morecambe
Thành tích gần đây Cheltenham Town
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 46 | 24 | 12 | 10 | 23 | 84 | H T T T T |
2 | ![]() | 46 | 22 | 14 | 10 | 19 | 80 | T B H T B |
3 | ![]() | 46 | 22 | 12 | 12 | 19 | 78 | B H H B T |
4 | ![]() | 46 | 21 | 14 | 11 | 21 | 77 | B H H B T |
5 | ![]() | 46 | 20 | 13 | 13 | 21 | 73 | H H B B T |
6 | ![]() | 46 | 20 | 12 | 14 | 19 | 72 | B H B T B |
7 | ![]() | 46 | 19 | 13 | 14 | 19 | 70 | T H H T T |
8 | ![]() | 46 | 18 | 15 | 13 | 10 | 69 | H B T T H |
9 | ![]() | 46 | 20 | 8 | 18 | -6 | 68 | H B H H B |
10 | ![]() | 46 | 16 | 19 | 11 | 5 | 67 | T H B B H |
11 | 46 | 17 | 15 | 14 | 5 | 66 | B T T H T | |
12 | ![]() | 46 | 15 | 17 | 14 | 8 | 62 | T T B H H |
13 | ![]() | 46 | 15 | 17 | 14 | 1 | 62 | B H B B B |
14 | ![]() | 46 | 15 | 15 | 16 | 0 | 60 | B H B T B |
15 | ![]() | 46 | 16 | 12 | 18 | -10 | 60 | T H T T B |
16 | ![]() | 46 | 15 | 14 | 17 | 2 | 59 | T H H H H |
17 | ![]() | 46 | 14 | 16 | 16 | -5 | 58 | T H T H T |
18 | ![]() | 46 | 14 | 11 | 21 | -18 | 53 | H H T B T |
19 | ![]() | 46 | 14 | 10 | 22 | -14 | 52 | B H T H H |
20 | ![]() | 46 | 12 | 15 | 19 | -20 | 51 | H B H T T |
21 | ![]() | 46 | 12 | 14 | 20 | -16 | 50 | H T H T B |
22 | ![]() | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B H H B B |
23 | ![]() | 46 | 10 | 12 | 24 | -27 | 42 | T T H B H |
24 | ![]() | 46 | 10 | 6 | 30 | -32 | 36 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại