Brisbane được hưởng một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Macarthur FC vs Brisbane Roar FC hôm nay 30-11-2024
Giải VĐQG Australia - Th 7, 30/11
Kết thúc



![]() Thomas Waddingham 5 | |
![]() Mile Sterjovski 21 | |
![]() Valere Germain 26 | |
![]() Thomas Waddingham (Kiến tạo: Louis Zabala) 29 | |
![]() Kealey Adamson 44 | |
![]() Louis Zabala 45+1' | |
![]() Jake Hollman (Thay: Frans Deli) 46 | |
![]() Tomislav Uskok 51 | |
![]() Jacob Brazete (Thay: Rafael Struick) 59 | |
![]() Ben Halloran (Thay: Florin Berenguer) 59 | |
![]() Daniel De Silva (Thay: Ariath Piol) 61 | |
![]() Jed Drew (Thay: Walter Scott) 61 | |
![]() Ben Warland 65 | |
![]() Hosine Bility (Thay: Scott Neville) 65 | |
![]() Waleed Shour (Thay: Louis Zabala) 66 | |
![]() (og) Dino Arslanagic 67 | |
![]() Daniel De Silva (Kiến tạo: Jed Drew) 79 | |
![]() Liam Rose (Thay: Marin Jakolis) 80 | |
![]() Valere Germain (Kiến tạo: Jed Drew) 83 | |
![]() Harry Van der Saag (Thay: Antonee Burke-Gilroy) 85 | |
![]() Hosine Bility 87 | |
![]() Tomislav Uskok 90+1' | |
![]() Jack Hingert 90+2' | |
![]() (og) Tomislav Uskok 90+3' | |
![]() Jed Drew 90+6' |
Brisbane được hưởng một quả phát bóng lên.
Macarthur được Daniel Elder trao cho một quả phạt góc.
Macarthur được hưởng một quả phạt góc.
Macarthur có một quả ném biên nguy hiểm.
Jed Drew của Macarthur đã bị phạt thẻ tại Campbelltown.
Macarthur được hưởng quả ném biên ở phần sân của Brisbane.
Macarthur được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Quả phát bóng lên cho Macarthur tại sân vận động Campbelltown.
Tomislav Uskok không may mắn khi đá phản lưới nhà, nâng tỷ số lên 4-4.
Bóng đi ra ngoài sân và Brisbane được hưởng một quả phát bóng lên.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả đá phạt cho Macarthur ở phần sân nhà của họ.
Jack Hingert của Brisbane đã bị phạt thẻ tại Campbelltown.
Tại sân vận động Campbelltown, Tomislav Uskok đã bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brisbane ở phần sân nhà của họ.
Macarthur được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Daniel Elder chỉ định một quả ném biên cho Brisbane, gần khu vực của Macarthur.
Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Hosine Bility (Brisbane) nhận thẻ vàng từ Daniel Elder.
Macarthur được hưởng quả đá phạt.
Macarthur được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ruben Zadkovich (Brisbane) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Harry Van Der Saag thay thế Antonee Burke-Gilroy.
Macarthur FC (4-4-2): Filip Kurto (12), Kealey Adamson (20), Tomislav Uskok (6), Dino Arslanagic (15), Ivan Vujica (13), Walter Scott (18), Frans Deli (23), Luke Brattan (26), Marin Jakolis (44), Ariath Piol (19), Valere Germain (98)
Brisbane Roar FC (4-4-2): Macklin Freke (1), Jack Hingert (19), Scott Neville (2), Ben Warland (4), Antonee Burke-Gilroy (21), Keegan Jelacic (23), Jay O'Shea (26), Louis Zabala (35), Rafael Struick (7), Thomas Waddingham (16), Florin Berenguer (10)
Thay người | |||
46’ | Frans Deli Jake Hollman | 59’ | Rafael Struick Jacob Brazete |
61’ | Ariath Piol Daniel De Silva | 59’ | Florin Berenguer Ben Halloran |
61’ | Walter Scott Jed Drew | 65’ | Scott Neville Hosine Bility |
80’ | Marin Jakolis Liam Rose | 66’ | Louis Zabala Walid Shour |
85’ | Antonee Burke-Gilroy Harry Van Der Saag |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Robinson | Matt Acton | ||
Daniel De Silva | Hosine Bility | ||
Jed Drew | Jacob Brazete | ||
Jake Hollman | Ben Halloran | ||
Matthew Jurman | Samuel Klein | ||
Yianni Nicolaou | Walid Shour | ||
Liam Rose | Harry Van Der Saag |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |