Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Levadia.
![]() Maximiliano Comba (Kiến tạo: Simon Skrabb) 20 | |
![]() Alen Ozbolt (Kiến tạo: Zini) 27 | |
![]() Ioannis Costi (Thay: Aviv Avraham) 46 | |
![]() Stefanos Katsikas (Thay: Georgios Mygas) 46 | |
![]() Ioannis Kosti (Thay: Aviv Avraham) 46 | |
![]() Zini 47 | |
![]() Zini (Kiến tạo: Guillermo Balzi) 54 | |
![]() Panagiotis Symelidis (Thay: Zini) 59 | |
![]() Panagiotis Simelidis (Thay: Zini) 59 | |
![]() Nemanja Miletic 62 | |
![]() Stefanos Katsikas (Thay: Georgios Mygas) 62 | |
![]() Rodrigo Erramuspe 69 | |
![]() Thanasis Triantafyllou (Thay: Alexios Kalogeropoulos) 74 | |
![]() Fabricio Pedrozo (Thay: Benjamin Verbic) 76 | |
![]() Maximiliano Moreira (Thay: Guillermo Balzi) 76 | |
![]() Juan Pablo Anor Acosta (Thay: Simon Skrabb) 83 | |
![]() Anastasios Tsokanis (Thay: Maximiliano Comba) 83 | |
![]() Jose Romo (Thay: Alen Ozbolt) 83 | |
![]() Anastasios Tsokanis 86 |
Thống kê trận đấu Levadiakos vs NFC Volos


Diễn biến Levadiakos vs NFC Volos
Ioannis Costi của Levadiakos tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Levadiakos được hưởng quả ném biên tại sân vận động Levadias.
Levadiakos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Fotios Polychronis cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân và Volos được hưởng quả phát bóng lên.
Panagiotis Symelidis của Levadiakos tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Levadiakos.

Tasos Tsokanis của Volos đã bị Fotios Polychronis phạt thẻ vàng đầu tiên.
Levadiakos được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Volos.
Volos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng lên cho Volos tại sân vận động Levadias.
Tại Levadia, Levadiakos tấn công qua Paschalis Kassos. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Simon Skrabb của Volos đã trở lại sân.
Levadiakos thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Jose Rafael Romo Perez thay cho Alen Ozbolt.
Tasos Tsokanis vào sân thay cho Maximiliano Gabriel Comba của Volos.
Đội khách thay Maximiliano Gabriel Comba bằng Tasos Tsokanis.
Simon Skrabb (Volos) dường như không thể tiếp tục. Anh được thay thế bởi Juanpi Anor.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc Simon Skrabb của Volos, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Ném biên cho Volos ở phần sân nhà.
Liệu Volos có thể tận dụng cơ hội từ pha ném biên sâu trong phần sân của Levadiakos không?
Đội hình xuất phát Levadiakos vs NFC Volos
Levadiakos (3-4-3): Lucas Nunes (88), Triantafyllos Tsapras (6), Rodrigo Erramuspe (5), Marios Vichos (3), Paschalis Kassos (20), Aviv Avraham (51), Enis Cokaj (23), Benjamin Verbič (7), Guillermo Balzi (11), Alen Ozbolt (21), Zini (90)
NFC Volos (3-5-2): Symeon Papadopoulos (21), Kyriakos Aslanidis (4), Alexios Kalogeropoulos (5), Nemanja Miletic (73), Georgios Mygas (22), Maximiliano Gabriel Comba (20), Simon Skrabb (14), Giorgos Prountzos (27), Eleftherios Tasiouras (72), Nacho Gil (18), Lazaros Lamprou (23)


Thay người | |||
46’ | Aviv Avraham Ioannis Costi | 62’ | Georgios Mygas Stefanos Katsikas |
59’ | Zini Panagiotis Symelidis | 74’ | Alexios Kalogeropoulos Athanasios Triantafyllou |
76’ | Guillermo Balzi Maximiliano Moreira | 83’ | Maximiliano Comba Anastasios Tsokanis |
76’ | Benjamin Verbic Fabricio Gabriel Pedrozo | 83’ | Simon Skrabb Juanpi Anor |
83’ | Alen Ozbolt Jose Rafael Romo Perez |
Cầu thủ dự bị | |||
Athanasios Garavelis | Marios Siampanis | ||
Konstantinos Plegas | Athanasios Triantafyllou | ||
Panagiotis Liagas | Joeri De Kamps | ||
Ioannis Costi | Anastasios Tsokanis | ||
Panagiotis Symelidis | Franco Ferrari | ||
Maximiliano Moreira | Stefanos Katsikas | ||
Fabricio Gabriel Pedrozo | Juanpi Anor | ||
Jose Rafael Romo Perez | Jasin Assehnoun | ||
Nikolaos Tsaras | Pedro Conde |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levadiakos
Thành tích gần đây NFC Volos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | ![]() | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B |
3 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H |
4 | ![]() | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 7 | 50 | T T B T T |
2 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -2 | 48 | H B T T T |
3 | ![]() | 36 | 11 | 6 | 19 | -16 | 39 | B T T B B |
4 | 36 | 10 | 7 | 19 | -21 | 37 | T B H B B | |
5 | 36 | 8 | 12 | 16 | -16 | 36 | H B H T T | |
6 | ![]() | 36 | 4 | 8 | 24 | -43 | 20 | B T B B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B |
3 | ![]() | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại