Konstantinos Gyftomitros của Lamia tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
![]() Migouel Alfarela (Kiến tạo: Pyry Soiri) 12 | |
![]() Nikolaos Gotzamanidis 44 | |
![]() James McGarry (Thay: Giorgos Manthatis) 46 | |
![]() Alessandro Mercati (Thay: Dimitrios Metaxas) 46 | |
![]() James McGarry (Thay: Georgios Manthatis) 46 | |
![]() Alessandro Mercati (Thay: Dimitris Metaxas) 46 | |
![]() Robert Ibanez (Kiến tạo: Toshio Lake) 48 | |
![]() Josua Mejias 52 | |
![]() Migouel Alfarela 54 | |
![]() Vajebah Sakor 54 | |
![]() Pyry Soiri 59 | |
![]() Mathieu Valbuena (Thay: Migouel Alfarela) 61 | |
![]() Giannis Sardelis (Thay: Miguel Mellado) 67 | |
![]() Andreas Vassilogiannis (Thay: Keelan Lebon) 74 | |
![]() Konstantinos Gyftomitros (Thay: Vajebah Sakor) 89 | |
![]() Rafail Margaritis (Thay: Robert Ibanez) 89 | |
![]() Dimitrios Tsiakas (Thay: Toshio Lake) 89 | |
![]() Alexandros Kapsaliaris (Thay: Angelos Syritoudis) 90 |
Thống kê trận đấu Athens Kallithea vs Lamia

Diễn biến Athens Kallithea vs Lamia
Alexandros Katsikogiannis trao cho Athens Kallithea một quả phát bóng lên.
Lamia có một quả ném biên nguy hiểm.
Alexandros Kapsaliaris vào sân thay cho Angelos Syritoudis của Lamia.
Ném biên cho Lamia tại Apostolos Nikolaidis.
Alexandros Katsikogiannis ra hiệu cho một quả đá phạt cho Lamia ở phần sân nhà.
Dimitrios Tsiakas thay thế Toshio Lake cho đội khách.
Đội khách thay Robert Ibanez bằng Rafail Margaritis.
Đội khách đã thay Vajebah Sakor bằng Konstantinos Gyftomitros. Đây là sự thay đổi thứ hai trong ngày hôm nay của Thanasis Staikos.
Đá phạt cho Athens Kallithea ở phần sân nhà.
Lamia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Lamia tại Apostolos Nikolaidis.
Vedad Radonja (Lamia) đã thay thế Vasileios Sourlis có thể bị chấn thương tại Apostolos Nikolaidis.
Vasileios Sourlis đang nằm sân và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Athens Kallithea được hưởng quả ném biên trong phần sân của Lamia.
Cú đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Athens Kallithea!
Trọng tài Alexandros Katsikogiannis cho đội khách hưởng quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân và Athens Kallithea được hưởng quả phát bóng lên.
Toshio Lake của Lamia tung cú sút nhưng không trúng đích.
Lamia được hưởng quả đá phạt.
Liệu Lamia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Athens Kallithea không?
Đội hình xuất phát Athens Kallithea vs Lamia
Athens Kallithea (5-3-2): Ioannis Gelios (24), Giorgos Manthatis (14), Josua Mejias (2), Giannis Tsivelekidis (37), Pyry Soiri (23), Nikolaos Kenourgios (11), Dimitrios Metaxas (21), Miguel Mellado (29), Keelan Lebon (95), Migouel Alfarela (9), Giannis Loukinas (25)
Lamia (4-4-1-1): Angelos Syritoudis (28), Carles Soria (30), Nikolaos Gkotzamanidis (5), Georgios Giannoutsos (94), Alexandros Tereziou (77), Antonis Dentakis (2), Giannis Sourdis (55), Vajebah Sakor (6), Sebastian Ring (19), Robert Ibanez (7), Toshio Lake (26)

Thay người | |||
46’ | Georgios Manthatis James McGarry | 89’ | Robert Ibanez Rafail Margaritis |
46’ | Dimitris Metaxas Alessandro Mercati | 89’ | Vajebah Sakor Konstantinos Gyftomitros |
61’ | Migouel Alfarela Mathieu Valbuena | 89’ | Toshio Lake Dimitrios Tsiakas |
67’ | Miguel Mellado Ioannis Sardelis | 90’ | Angelos Syritoudis Alexandros Kapsaliaris |
74’ | Keelan Lebon Andreas Vasilogiannis |
Cầu thủ dự bị | |||
Niki Maenpaa | Alexandros Kapsaliaris | ||
James McGarry | Rafail Margaritis | ||
Ioannis Sardelis | Konstantinos Gyftomitros | ||
Demethryus | Vedad Radonja | ||
Alessandro Mercati | Dimitrios Tsiakas | ||
Mor Ndiaye | Vasileios Sourlis | ||
Mathieu Valbuena | |||
Francois Mughe | |||
Andreas Vasilogiannis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athens Kallithea
Thành tích gần đây Lamia
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | ![]() | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B |
3 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H |
4 | ![]() | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 7 | 50 | T T B T T |
2 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -2 | 48 | H B T T T |
3 | ![]() | 36 | 11 | 6 | 19 | -16 | 39 | B T T B B |
4 | 36 | 10 | 7 | 19 | -21 | 37 | T B H B B | |
5 | 36 | 8 | 12 | 16 | -16 | 36 | H B H T T | |
6 | ![]() | 36 | 4 | 8 | 24 | -43 | 20 | B T B B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B |
3 | ![]() | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại