Panaitolikos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Lazaros Lamprou 17 | |
![]() Miguel Luis 39 | |
![]() Maximiliano Comba 39 | |
![]() Mark Koszta (Thay: Pedro Conde) 46 | |
![]() Juanpi Anor (Thay: Nacho Gil) 46 | |
![]() Juanpi (Thay: Nacho Gil) 46 | |
![]() Christos Shelis 49 | |
![]() Simon Skrabb (Thay: Anastasios Tsokanis) 60 | |
![]() Simon Skrabb 65 | |
![]() Charalampos Mavrias 67 | |
![]() Kyriakos Aslanidis (Thay: Alexios Kalogeropoulos) 67 | |
![]() Sergio Diaz (Thay: Daniel Lajud) 73 | |
![]() Vangelis Nikolaou (Thay: Giannis Bouzoukis) 73 | |
![]() Apostolos Apostolopoulos (Thay: Michalis Bakakis) 73 | |
![]() Jasin Assehnoun (Thay: Lazaros Lamprou) 83 | |
![]() Christos Belevonis (Thay: Miguel Luis) 83 | |
![]() Andres Roa (Thay: Andrews Tetteh) 89 |
Thống kê trận đấu NFC Volos vs Panetolikos


Diễn biến NFC Volos vs Panetolikos
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Volos.
Maximiliano Gabriel Comba của Volos có cú sút nhưng không trúng đích.
Đá phạt cho Volos ở phần sân của Panaitolikos.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Panaitolikos.
Juanpi Anor (Volos) có cú sút tuyệt vời – thẳng vào cột dọc! Oooh... suýt chút nữa!
Fotios Polychronis ra hiệu cho một quả đá phạt cho Volos.
Panaitolikos có một quả phát bóng lên.
Simon Skrabb (Volos) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.
Phát bóng lên cho Panaitolikos tại Panthessaliko.
Fotios Polychronis ra hiệu cho một quả ném biên của Volos ở phần sân của Panaitolikos.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Lucas Chaves của Panaitolikos, người đang quằn quại trong đau đớn trên sân.
Fotios Polychronis ra hiệu cho một quả đá phạt cho Panaitolikos ở phần sân của họ.
Đội khách thay Andrews Tetteh bằng Andres Roa.
Liệu Volos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Panaitolikos không?
Ném biên cho Panaitolikos tại Panthessaliko.
Ném biên cho Volos gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Panaitolikos ở phần sân của họ.
Panaitolikos được trao một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Fotios Polychronis trao cho Panaitolikos một quả phát bóng lên.
Simon Skrabb của Volos bứt phá tại Panthessaliko. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đội hình xuất phát NFC Volos vs Panetolikos
NFC Volos (3-2-4-1): Marios Siampanis (1), Alexios Kalogeropoulos (5), Hjortur Hermannsson (30), Daniel Sundgren (2), Maximiliano Gabriel Comba (20), Anastasios Tsokanis (6), Georgios Mygas (22), Nacho Gil (18), Lazaros Lamprou (23), Franco Ferrari (26), Pedro Conde (99)
Panetolikos (4-4-2): Lucas Chaves (13), Michalis Bakakis (2), Christos Sielis (16), Sebastian Mladen (5), Nikola Stajic (49), Miguel Luis (90), Georgios Liavas (54), Giannis Bouzoukis (18), Charalampos Mavrias (35), Daniel Lajud (11), Andrews Tetteh (9)


Thay người | |||
46’ | Pedro Conde Mark Koszta | 73’ | Daniel Lajud Sergio Diaz |
46’ | Nacho Gil Juanpi Anor | 73’ | Michalis Bakakis Apostolos Apostolopoulos |
60’ | Anastasios Tsokanis Simon Skrabb | 73’ | Giannis Bouzoukis Vangelis Nikolaou |
67’ | Alexios Kalogeropoulos Kyriakos Aslanidis | 83’ | Miguel Luis Christos Belevonis |
83’ | Lazaros Lamprou Jasin Assehnoun | 89’ | Andrews Tetteh Andres Roa |
Cầu thủ dự bị | |||
Mark Koszta | Antonis Stergiakis | ||
Simon Skrabb | Epameinondas Pantelakis | ||
Jasin Assehnoun | Sotiris Kontouris | ||
Juanpi Anor | Christos Belevonis | ||
Lucas Bernadou | Andres Roa | ||
Symeon Papadopoulos | Georgios Agapakis | ||
Kyriakos Aslanidis | Sergio Diaz | ||
Eleftherios Tasiouras | Apostolos Apostolopoulos | ||
Joeri De Kamps | Vangelis Nikolaou |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây NFC Volos
Thành tích gần đây Panetolikos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 8 | 31 | H T T T H |
2 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | 0 | 27 | B B T T T |
3 | ![]() | 30 | 11 | 6 | 13 | -1 | 22 | H T B B H |
4 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -7 | 18 | B B B B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 31 | 9 | 11 | 11 | 2 | 38 | T T B T H |
2 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -3 | 38 | B H T H B |
3 | ![]() | 31 | 9 | 6 | 16 | -16 | 33 | H H T T T |
4 | 31 | 9 | 6 | 16 | -21 | 33 | H B T H B | |
5 | 31 | 6 | 10 | 15 | -18 | 28 | H T B B T | |
6 | ![]() | 31 | 3 | 8 | 20 | -35 | 17 | H B B B H |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 30 | 21 | 6 | 3 | 33 | 69 | T T B T T |
2 | ![]() | 30 | 16 | 8 | 6 | 10 | 56 | H B T T B |
3 | ![]() | 30 | 17 | 4 | 9 | 26 | 55 | B T T B T |
4 | ![]() | 30 | 16 | 5 | 9 | 22 | 53 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại