Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Vukasin Djurdjevic 20 | |
![]() Milan Roganovic 20 | |
![]() Jeremie Gnali (Thay: Angel Garcia) 65 | |
![]() Yanis Karabelyov (Thay: Ognjen Ugresic) 65 | |
![]() Nikola Simic (Thay: Mateja Milovanovic) 65 | |
![]() Enzo Cabrera (Kiến tạo: Gus Ledes) 67 | |
![]() Milan Vukotic (Thay: Bibars Natcho) 74 | |
![]() Andrej Kostic (Thay: Jovan Milosevic) 74 | |
![]() Jorge Miramon (Thay: Marcus Rohden) 75 | |
![]() Karol Angielski (Thay: Enzo Cabrera) 75 | |
![]() Pere Pons 78 | |
![]() Bogdan Kostic (Thay: Nemanja Trifunovic) 86 | |
![]() Jimmy Suarez (Thay: Yerson Chacon) 86 | |
![]() Djordje Ivanovic (Thay: Waldo Rubio) 87 | |
![]() Nikola Simic 90+7' |
Thống kê trận đấu Larnaca vs Partizan Beograd


Diễn biến Larnaca vs Partizan Beograd

Thẻ vàng cho Nikola Simic.
Waldo Rubio rời sân và được thay thế bởi Djordje Ivanovic.
Yerson Chacon rời sân và được thay thế bởi Jimmy Suarez.
Nemanja Trifunovic rời sân và được thay thế bởi Bogdan Kostic.

Thẻ vàng cho Pere Pons.
Enzo Cabrera rời sân và được thay thế bởi Karol Angielski.
Marcus Rohden rời sân và được thay thế bởi Jorge Miramon.
Jovan Milosevic rời sân và được thay thế bởi Andrej Kostic.
Bibars Natcho rời sân và được thay thế bởi Milan Vukotic.
Gus Ledes đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Enzo Cabrera đã ghi bàn!
Mateja Milovanovic rời sân và được thay thế bởi Nikola Simic.
Ognjen Ugresic rời sân và được thay thế bởi Yanis Karabelyov.
Angel Garcia rời sân và được thay thế bởi Jeremie Gnali.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

Thẻ vàng cho Vukasin Djurdjevic.

Thẻ vàng cho Milan Roganovic.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Larnaca vs Partizan Beograd
Larnaca (4-3-1-2): Zlatan Alomerovic (1), Godswill Ekpolo (22), Hrvoje Milicevic (15), Valentin Roberge (27), Pere Pons (17), Gus Ledes (7), Marcus Rohden (8), Yerson Chacon (18), Waldo Rubio (10), Enzo Cabrera (30)
Partizan Beograd (4-2-3-1): Marko Milosevic (1), Milan Roganovic (30), Vukasin Djurdjevic (24), Mateja Milovanovic (5), Mario Jurcevic (4), Ognjen Ugresic (36), Vanja Dragojevic (6), Aldo Kalulu (15), Bibras Natcho (10), Nemanja Trifunovic (32), Jovan Milosevic (7)


Thay người | |||
65’ | Angel Garcia Jeremie Gnali | 65’ | Mateja Milovanovic Nikola Simic |
75’ | Marcus Rohden Jorge Miramon | 65’ | Ognjen Ugresic Yanis Karabelyov |
75’ | Enzo Cabrera Karol Angielski | 74’ | Bibars Natcho Milan Vukotic |
87’ | Waldo Rubio Djorde Ivanovic | 74’ | Jovan Milosevic Andrej Kostic |
Cầu thủ dự bị | |||
Antreas Paraskevas | Milos Krunic | ||
Dimitris Dimitriou | Arandjel Stojkovic | ||
Petros Ioannou | Nikola Simic | ||
Jorge Miramon | Milan Vukotic | ||
Danny Henriques | Yanis Karabelyov | ||
Jeremie Gnali | Dimitrije Jankovic | ||
Jimmy | Zoran Alilovic | ||
Konstantinos Evripidou | Andrej Kostic | ||
Djorde Ivanovic | Demba Seck | ||
Karol Angielski | Dusan Jovanovic | ||
Chrístos Loukaïdis | Bogdan Kostic | ||
Mathias Gonzalez Rivas |
Tình hình lực lượng | |||
Angel Garcia Cabezali Jeremie Gnali |