Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Sigge Jansson (Thay: Adam Lundqvist) 18 | |
![]() Milos Kratochvil 37 | |
![]() Amor Layouni (Thay: Sanders Ngabo) 46 | |
![]() Ziga Frelih 49 | |
![]() Silas Andersen 49 | |
![]() Michal Duris 59 | |
![]() Adrian Svanbaeck (Thay: Pontus Dahbo) 60 | |
![]() Srdjan Hrstic (Thay: John Paul Dembe) 60 | |
![]() Severin Nioule 63 | |
![]() Marek Ujlaky (Thay: Michal Tomic) 71 | |
![]() Cedric Badolo (Thay: Erik Daniel) 71 | |
![]() Samuel Leach Holm (Thay: Mikkel Rygaard) 74 | |
![]() Timotej Kudlicka (Thay: Philip Azango) 79 | |
![]() Martin Mikovic 83 | |
![]() Hillary Gong (Thay: Libor Holik) 86 | |
![]() Stefan Skrbo (Thay: Michal Duris) 86 | |
![]() Marek Ujlaky 88 | |
![]() Harry Hilvenius 90+3' |
Thống kê trận đấu Spartak Trnava vs BK Haecken


Diễn biến Spartak Trnava vs BK Haecken

Thẻ vàng cho Harry Hilvenius.

Thẻ vàng cho Marek Ujlaky.
Michal Duris rời sân và được thay thế bởi Stefan Skrbo.
Libor Holik rời sân và được thay thế bởi Hillary Gong.

Thẻ vàng cho Martin Mikovic.
Philip Azango rời sân và được thay thế bởi Timotej Kudlicka.
Mikkel Rygaard rời sân và được thay thế bởi Samuel Leach Holm.
Erik Daniel rời sân và được thay thế bởi Cedric Badolo.
Michal Tomic rời sân và được thay thế bởi Marek Ujlaky.

V À A A O O O - Severin Nioule đã ghi bàn!
John Paul Dembe rời sân và được thay thế bởi Srdjan Hrstic.
Pontus Dahbo rời sân và được thay thế bởi Adrian Svanbaeck.

Thẻ vàng cho Michal Duris.

Thẻ vàng cho Silas Andersen.

Thẻ vàng cho Ziga Frelih.
Sanders Ngabo rời sân và được thay thế bởi Amor Layouni.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

Thẻ vàng cho Milos Kratochvil.
Adam Lundqvist rời sân và được thay thế bởi Sigge Jansson.
Đội hình xuất phát Spartak Trnava vs BK Haecken
Spartak Trnava (3-4-3): Ziga Frelih (1), Libor Holik (4), Kristian Kostrna (24), Patrick Nwadike (2), Michal Tomic (27), Roman Prochazka (6), Milos Kratochvil (14), Martin Mikovic (29), Erik Daniel (23), Michal Duris (57), Phillip Azango (11)
BK Haecken (4-2-3-1): Etrit Berisha (99), Harry Hilvenius (44), Silas Andersen (8), Marius Lode (4), Adam Lundqvist (21), Mikkel Rygaard (10), Simon Gustafson (14), Severin Nioule (29), Pontus Dahbo (16), Jacob Laursen (7), John Paul Dembe (19)


Thay người | |||
71’ | Michal Tomic Marek Ujlaky | 18’ | Adam Lundqvist Sigge Jansson |
71’ | Erik Daniel Cedric Badolo | 46’ | Sanders Ngabo Amor Layouni |
79’ | Philip Azango Timotej Kudlicka | 60’ | Pontus Dahbo Adrian Svanback |
86’ | Michal Duris Stefan Skrbo | 74’ | Mikkel Rygaard Samuel Holm |
Cầu thủ dự bị | |||
Patrik Vasil | Andreas Linde | ||
Martin Vantruba | Oscar Jansson | ||
Roko Jureskin | Ben Engdahl | ||
Marek Ujlaky | Nikola Zecevik | ||
Stefan Skrbo | Sigge Jansson | ||
Hilary Gong | Samuel Holm | ||
Timotej Kudlicka | Isak Brusberg | ||
Patrick Karhan | Srdan Hristic | ||
Giorgi Moistsrapeshvili | Julius Lindberg | ||
Erik Sabo | Adrian Svanback | ||
Cedric Badolo | Amor Layouni | ||
Jakub Paur |
Tình hình lực lượng | |||
Peter Abrahamsson Đau lưng | |||
Brice Wembangomo Chấn thương gân kheo | |||
Johan Hammar Chấn thương gân Achilles | |||
Leo Väisänen Chấn thương dây chằng chéo |